Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Trả lời câu hỏi Sinh 9 Bài 51-52 trang 154 ngắn nhất: Điền các thành phần của hệ sinh thái.
Bảng 51.1. Các thành phần của hệ sinh thái quan sát
Các nhân tố vô sinh | Các nhân tố hữu sinh |
---|---|
– Những nhân tố tự nhiên: … … – Những nhân tố do hoạt động của con người tạo nên: … … |
– Trong tự nhiên … … – Do con người (chăn nuôi, trồng trọt,…): … … |
Trả lời:
Các nhân tố vô sinh | Các nhân tố hữu sinh |
---|---|
– Những nhân tố tự nhiên: Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm,… – Những nhân tố do hoạt động của con người tạo nên: Khói bụi, thiết bị, máy móc, xe cộ,… |
– Trong tự nhiên: Thực vật, động vật, vi sinh vật,… – Do con người (chăn nuôi, trồng trọt,…): Nông sản, gia cầm, gia súc, vật nuôi,… |
Trả lời câu hỏi Sinh 9 Bài 51-52 trang 155 ngắn nhất: Xác định thành phần trong khu vực quan sát
Bảng 51.2. Thành phần thực vật trong khu vực thực hành
Loài có nhiều cá thể nhất | Loài có nhiều cá thể | Loài có ít cá thể | Loài có rất ít cá thể |
---|---|---|---|
Tên loài: | Tên loài: | Tên loài: | Tên loài: |
Bảng 51.3. Thành phần động vật trong khu vực thực hành
Loài có nhiều cá thể nhất | Loài có nhiều cá thể | Loài có ít cá thể | Loài có rất ít cá thể |
---|---|---|---|
Tên loài: | Tên loài: | Tên loài: | Tên loài: |
Trả lời:
Loài có nhiều cá thể nhất | Loài có nhiều cá thể | Loài có ít cá thể | Loài có rất ít cá thể |
---|---|---|---|
Bèo tây | Tảo | Cỏ bợ | Khoai nước |
Loài có nhiều cá thể nhất | Loài có nhiều cá thể | Loài có ít cá thể | Loài có rất ít cá thể |
---|---|---|---|
Cá rô phi | Ốc vặn | Cua Ốc | bươu vàng |
Trả lời câu hỏi Sinh 9 Bài 51-52 trang 156 ngắn nhất: Điền vào bảng sau:
Bảng 51.4. Các thành phần sinh vật trong hệ sinh thái
Sinh vật sản xuất | |
---|---|
Tên loài: | Môi trường sống: |
Động vật ăn thực vật(sinh vật tiêu thụ) | |
Tên loài: | Thức ăn của từng loài: |
Động vật ăn thịt (sinh vật tiêu thụ) | |
Tên loài: | Thức ăn của từng loài: |
Động vật ăn thịt (động vật ăn động vật ở trên) (sinh vật tiêu thụ) | |
Tên loài: | Thức ăn của từng loài: |
Sinh vật phân giải | |
– Nấm (nếu có) – Giun đất (nếu có) – … |
Môi trường sống: |
Trả lời:
Sinh vật sản xuất | |
---|---|
Cỏ, rau khoai, … Rong đuôi chó, tảo, sen… |
Trên cạn Trong nước |
Động vật ăn thực vật(sinh vật tiêu thụ) | |
Cá trắm cỏ, cá rô, ốc,… Bò, trâu,… |
Thực vật thủy sinh Cây cỏ trên cạn |
Động vật ăn thịt (sinh vật tiêu thụ) | |
Tôm, cua,… Gà, ếch,… |
Xác động vật Sâu bọ |
Động vật ăn thịt (động vật ăn động vật ở trên) (sinh vật tiêu thụ) | |
Mèo Cá lớn ăn thịt Rắn, diều hâu, … |
Chuột Tôm, cua Gà, chuột,… |
Sinh vật phân giải | |
– Nấm – Giun đất – Động vật đáy |
Trên cạn Trong đất Đáy nước |