Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Spend/Waste + cụm từ chỉ thời gian/tiền + V-ing
- Every day he spends an hour studying English. Mỗi ngày anh ấy bỏ ra một giờ học tiếng Anh. - This boy wastes much of his money playing games. Đứa con trai này phung phí nhiều tiền chơi trò chơi.
Spend/Waste + cụm từ chỉ thời gian/tiền + on + something
- He wasted much time on games. Anh ấy phung phí nhiều thời gian vào trò chơi. - She spent a lot of money on clothes. Cô ấy tiều xài nhiều tiền cho quần áo.
Được dùng để diễn tả sự quen thuộc. Sau be/get used to là một danh từ (N), hay danh động từ (V-ing).
- He is a farmer. He gets used to working in the sun. Anh ấy là nông dân. Anh ấy quen làm việc ngoài nắng. - She is used to riding in busy streets. Chị ấy quen đi xe ở đường phố nhộn nhịp. - Will he get used to hot weather in the country? Ông ấy sẽ quen với khí hậu nóng ở nước này không? - The boy isn't used to the new life in the city. Thằng bé không quen với cuộc sống mới ở thành phố.