Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
1 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
Mary: Ai vậy?
Lucy: Đây là chị gái tớ
b.
Nam: Ai kia?
Mai: Đó là anh trai tớ
2 (trang 6-SGK tiếng anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1. Who’s that? It’s my mother.
2. Who’s this? It’s my father.
3. Who’s this? It’s my brother.
4. Who’s that? It’s my sister.
Hướng dẫn dịch
1.Kia là ai? Đó là mẹ tôi.
2. Đây là ai ? Đó là cha tôi.
3. Đây là ai? Đó là anh trai của tôi.
4. Kia là ai? Đó là em gái của tôi.
3 (trang 6 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Cùng luyện nói)
Hướng dẫn làm bài
1. Who’s that? It’s my mother.
2. Who’s this? It’s my father.
3. Who’s this? It’s my brother.
4. Who’s that? It’s my sister.
Hướng dẫn dịch
1.Kia là ai? Đó là mẹ tôi.
2. Đây là ai ? Đó là cha tôi.
3. Đây là ai? Đó là anh trai của tôi.
4. Kia là ai? Đó là em gái của tôi.
4 (trang 7 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1.a
2.b
Nội dung bài nghe
1.
A: Who’s this?
B: It’s my father.
2.
A: Who’s that?
B: It’s my sister
Hướng dẫn dịch
1.
A: Đây là ai?
B: Đó là cha tôi.
2.
A:Kia là ai?
B: Đó là em gái của tôi
5 (trang 7 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn vào tranh, hoàn thành chỗ trống và đọc)
Đáp án
1. mother
2. father
3. sister
4. brother
Hướng dẫn dịch
1.
A: Đây à ai?
B: Đây là mẹ tớ.
2.
A: Kia là ai?
B: Kia là bố tớ.
3.
A: Đây là ai?
B:Đây là em gái tớ
4.
A: Kia là ai?
B: Kia là anh trai tớ.
6 (trang 8 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s sing. (Cùng hát)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Gia đình của tớ
Đây là ai?
Đây là anh trai tớ.
Đây là ai?
Đây là em gái tớ.
Anh trai và em gái
Kia là ai
Đây là mẹ tớ
Kia là ai
Kia là bố tớ
Bố mẹ tớ