Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Toán Lớp 3
- Sách giáo khoa toán lớp 3
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2
Bài 1 trang 20 VBT Toán 3 Tập 2: Xem tờ lịch có trong Vở bài tập Toán 3, tập 2 trang 20 rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
a) – Ngày 1 tháng 6 là thứ ………
– Ngày 2 tháng 9 là thứ ……….
– Ngày 19 tháng 8 là thứ ………
– Ngày 30 tháng 4 là thứ ……….
– Ngày 22 tháng 12 là thứ ……….
– Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ ……….
– Sinh nhật em là ngày ……… tháng ……… hôm đó là thứ ……….
b) – Thứ hai đầu tiên của tháng 7 là ngày ……….
– Chủ nhật đầu tiên của năm 2015 là ngày ……… tháng ……….
– Chủ nhật cuối cùng của năm 2015 là ngày ……… tháng ……….
– Tháng 10 có 5 ngày thứ năm, đó là các ngày ……………….
Lời giải:
a) – Ngày 1 tháng 6 là thứ hai.
– Ngày 2 tháng 9 là thứ tư.
– Ngày 19 tháng 8 là thứ tư.
– Ngày 30 tháng 4 là thứ năm.
– Ngày 22 tháng 12 là thứ ba.
– Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ bảy.
– Sinh nhật em là ngày 12 tháng 05 hôm đó là thứ ba.
b) – Thứ hai đầu tiên của tháng 7 là ngày 6.
– Chủ nhật đầu tiên của năm 2015 là ngày 4 tháng 1.
– Chủ nhật cuối cùng của năm 2015 là ngày 27 tháng 12.
– Tháng 10 có 5 ngày thứ năm, đó là các ngày 1, 8, 15, 22, 29.
Bài 2 trang 21 VBT Toán 3 Tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Tháng 2 có 30 ngày
Tháng 5 có 31 ngày
Tháng 7 có 31 ngày
Tháng 12 có 31 ngày
Tháng 8 có 30 ngày
Tháng 9 có 30 ngày
Lời giải:
Tháng 2 có 30 ngày
Tháng 5 có 31 ngày
Tháng 7 có 31 ngày
Tháng 12 có 31 ngày
Tháng 8 có 30 ngày
Tháng 9 có 30 ngày
Bài 3 trang 21 VBT Toán 3 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 29 tháng 4 là thứ bảy. Ngày mùng 1 tháng 5 cùng năm đó là:
A. Chủ nhật B. Thứ hai
C. Thứ ba D. Thứ tư
Lời giải:
Chọn đáp án B