Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
- Giải Toán Lớp 5
- Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5
- Sách giáo khoa toán lớp 5
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 5
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 18,2 > 18,19 ▭ c) 5% = 0,5 ▭
b) 25,149 < 25,15 ▭ d) 1/4 = 0,25 ▭
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 3 trong số 10,038 đứng ở:
A. Hàng chục
B. Hàng đơn vị
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
b) Phân số 13/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 13,8 B. 8,13 C. 0,625 D. 1,625
c) Thể tích của hình lập phương cạnh 9cm là:
A. 81 cm3 B. 324 cm3 C. 486 cm3 D. 729cm3
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13 dm3 54 cm3 =… dm3 là:
A. 13,54 B. 13,054 C. 13,0054 D. 1,354
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 927,18 + 135,84
b) 215,46 – 194, 73
c) 176,54 x 8,7
d) 75,6 : 13,5
Bài 4. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 57,65 m ▭ 576,5dm
b) 1 m345 dm3 ▭ 1,45 m3
c) 5 tấn 25kg ▭ 5,025 tấn
d) 2 giờ 40 phút ▭ 2,4 giờ
Bài 5. Tổng số trẻ em được tiêm chủng ở 4 thôn của xã Hồng Thái là 350 em. Xem biểu đồ dưới đây, em hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Thôn Đoài:…em
b) Thôn Thượng: …em
c) Thôn Trung:…em
d) Thôn Đông:…em
Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có 1/2 chu vi đáy là 12,6dm, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và bằng 7/5 chiều cao. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
a) = b) < c) = d) >
Bài 5.
a) 63 b) 84 c) 91 d) 112
Bài 6.
Ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9(phần)
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
12,6 : 9 x 4 = 5,6 (dm)
Chiều dài của hình hộp chữ nhật là:
12,6 – 5,6 = 7 (dm)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
5,6 : = 4 (dm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
12,6 x 2 x 4 = 100,8 (dm2)
Diện tích 2 đáy của hình hộp chữ nhật là:
7 x 5,6 x 2 = 78,4 (dm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
100,8 + 78,4 = 179,2 (dm2)
Đáp số: diện tích xung quanh: 100,8 dm2
Diện tích toàn phần: 179,2 dm2