Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
- Giải Toán Lớp 5
- Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5
- Sách giáo khoa toán lớp 5
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 5
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2
Bài 1. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10,198….9,891 c) 10%…. 1/10
b) 19,025….19,1 d) 2,5….250%
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 14,508 đứng ở:
A. Hàng trăm
B. Hàng phần trăm
C. Hàng phần nghìn
D. Hàng phần mười
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 8,5 B. 1,875 C. 18,75 D. 17,85
c) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5,6cm là:
A. 31,36 cm3 B. 125,44 cm3 C. 175,616 cm3 D. 188,16cm3
d) Tỉ số phần trăm của 3,6 và 4,5 là:
A. 0.8% b. 8% C. 0,08% D. 80%
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 17,62 + 21,19
b) 63,54 – 19,28
c) 119,24 x 5,7
d) 79,688 : 5,6
Bài 4. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 82,52m2….8352dm2 c) 10 tấn 40kg ….1040kg
b) 1569dm3….15,69m3 d) 5 phút 30 giây…. 5,30 phút
Bài 5. Biểu đồ hình quạt dưới đây nói về kết quả học tập của khối Năm trường tiểu học Thành Công. Biết tổng số học sinh khối Năm là 240 học sinh. Hãy tính và ghi số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Học sinh giỏi:…em
b) Học sinh khá:…em
c) Học sinh trung bình:…em
Bài 6. Cho hình thang ABCD có đáy AB = 1/2 CD. Điểm M là trung điểm của CD. Nối B với M. Diện tích tam giác BCM là 35cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) > b) < c) = d) =
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
a) = b) < c) > d) >
Bài 5.
a) 60 b) 144 c) 36
Bài 6.
Vì 3 tam giác này có chiều cao bằng chiều cao của hình thang ABCD và các đáy AB, DM, MC bằng nhau.
Vậy diện tích hình thang ABCD là:
35 x 3 = 105 (cm2)
Đáp số: 105cm2