Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa đại số và giải tích 11 nâng cao

Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm –

Giải phương trình tanx = cot2x. Biểu diễn các nghiệm trên đường tròn lượng giác. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P(x) = (sinx + cosx)^3. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q(x) = 1/((sinx^2) (cosx^2)) c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức R(x) = P(x) + Q(x).5.67.8.9.Giải các phương trình sau: a) 2sin(x + 10°) — V12 cos(x + 10°) = 3; b) cos 5x + sin 5x = 2cos 3.x ;c) sinox — 3sin x cos x + 2cosx = 0. Giải các phương trình sau:1 + cos xa) 2tanx +3 = 3. b) tanx = COSA 1 + sin xsin3.x. cos xc) tan x + tan 2.x = Một đoàn tàu nhỏ có 3 toa khách đỗ ở sân ga. Có 3 hành khách bước lên tàu. Höi : a) Có bao nhiêu khả năng trong đó 3 hành khách lên 3 toa khác nhau ? b) Có bao nhiêu khả năng trong đó 2 hành khách cùng lên một toa, còn hành khách thứ ba thì lên toa khác. ‘ Cho tập hợp 4 = {1, 2, 3,…, n } với n = N., n > 1. Hỏi có bao nhiêu cặp (x : y) Với x = 4, y e 4 và Y> y ? Một túi chứa 16 viên bi, trong đó có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. a). Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong túi. – Tính xác suất để được 2 viên bi đen. – Tính xác suất để được 1 viên bi đen và 1 viên bi trắng. b) Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi trong túi. – Tính xác suất để được 3 viên bi đỏ. – Tính xác suất để được 3 viên bi với 3 màu khác nhau.10. Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số điểm mà một vận động viên bắn cung nhậnđược khi bắn một lần. Giả sử X có bảng phân bố xác suất như sau:x Ps a9 0.20,360,230,14007a) Tính điểm trung bình khi vận động viên đó bắn một lần. b) Tính điểm trung bình khi vận động viên đó bắn 48 lần.1. 1. Ta đã biết cos 불5 Chứng minh rằng:а) cos”, 1 2 + 2 : 23=五 b) cos – 2 với mọi số nguyên n > 2. 2 n = 1 dấu căn1. 2. Cho dãy số (u,) xác định bởiu1 = 3 và un = 4u, 1 – 1 với mọi n > 2.Chứng minh rằng: 2n+1 a) u, F — với mọi số nguyên n > 1:b) (un) là một dãy số tăng. 13. Cho dãy số (u,) xác định bởi u1 = 5 và u,= u, 1-2 với mọi n > 2. a). Hãy tìm số hạng tổng quát của dãy số (u,). b). Hãy tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số (u,..). 14. Cho dãy số (un) xác định bởi | u1 = 2 và u, =3u,_1 với mọi n > 2. a). Hãy tìm số hạng tổng quát của dãy số (u,..). b). Hãy tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy số (un). 15. Các số x – y,x + y và 3\ – 3y theo thứ tự đó lập thănhạmột cấp số cộng, đồng thời các số x – 2, y + 2 và 2x + 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và y, 22515 DASO&GT11 (NC)-A16. Tính giới hạn của các dãy số sau: 2n + 35m – 10n+3 a) lin. b) lim – -: n” + n + 100 5/n’ — 11° + 2n 4. – c) lim V6n” + n + 1 d) lim 3.2″ – 8.7″. 2n + 1 4.3′ + 5.7″ 17. Tính các giới hạn sau : b) lim (2.3″ – 54″); c) lim d) lim— \n’ + 2n – n 18. Tìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng số hạng thứ hai là 봉 và tổng của cấp số nhân này là 15. 19. Tính giới hạn của các hàm số sau: 2 2. a) lim + 10. b) lim til 30 y -1 + 6 1 -y – – aܝ . 6 2 2 – on—- d) in (‘ 2) *→+ー2x” + 7x” +21 W2x’+ 4 x +3 x + 1 lim —!—~—-—— ; i 2 x + 1 e) 2 x + 1 f) lim ( ) 2. + g) im N9 + 11 – 100 ; h) lim 5 + 1 -ass): oܡܢ+ ܟ- . _x + x ו i) lim I TV.༣། ༣ — 1 – ༣་ 20. Chứng minh rằng phương trình x + ax° + bx + c = 0 luôn có ít nhất một nghiệm. 21. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 3. αX + bν” + C Aیs.4 یolis اثر a) y = (a by (a, b, c là các hằng số): 2261ь одзбкст11(мс) вMột điểm M chuyển động trên parabol y = –x^2 + 17x – 66 theo hướng tăng của x. Một người quan sát đứng ở vị trí P(2; 0). Hãy xác định các giá trị của hoành độ điểm M để người quan sát có thể nhìn thấy được điểm M.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 908

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống