Tải ở cuối trang

Sách giáo khoa hóa học nâng cao lớp 10

Khái quát về nhóm oxi –

Nguyên tử của những nguyên tố trong nhóm oxi có cấu tạo như thế nào ? Cấu tạo nguyên tử ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hoá học của các nguyên tố trong nhóm ? Nhóm oxi bao gồm các nguyên tố oxi (O), lưu huỳnh (S), selen (Se), telu (Te) và poloni (Po) thuộc nhóm VIA của bảng tuần hoàn. – Oxị là ng í phổ biến nhất trên trái đất, chiếm khoảng 20% thể tích không khí, khoảng 50% khối lượng vỏ trái đất, khoảng 60% khối lượng cơ thể con người, 89% khối lượng nước. – Lưu huỳnh có nhiều trong lòng đất. Ngoài ra, lưu huỳnh có trong thành phần của dầu thô, khói núi lửa, cơ thể sống (dưới dạng cầu nối kép – S – S – liên kết các chuỗi protein với nhau). – Selen là chất bán dẫn rắn, màu nâu đỏ. Selen dẫn điện kém trong bóng tối, dẫn điện tốt khi được chiếu sáng. – Telu là chất rắn, màu xám, thuộc loại nguyên tố hiếm. – Poloni là nguyên tố kim loại, có tính phóng xạ.II – CẤU TAO NGUYÊN TỦ CỦA NHỦNG NGUYÊN TỐTRONG NHỐMOXI 1. Giống nhauNguyên tử của các nguyên tố trong nhóm oxi có 6 electron ở lớp ngoài cùng: Obitans có 2 electron và obitan p có 4 electron (nsonpo), trong đó có 2 electronđộc thân: ||] npʻKhi tham gia phản ứng với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn, nguyên tử của những nguyên tố này có khả năng thu thêm 2 electron để có cấu hình electron bền vững (nsonp6). Các nguyên tố trong nhóm oxi có tính oxi hoá và có thể tạo nên những hợp chất, trong đó chúng có số oxi hoá -2.2. Sự khác nhau giữa oxi và các nguyên tố trong nhómNguyên tử nguyên tố O không có phân lớp d. Nguyên tử của những nguyên tố còn lại (S, Se, Te) có phân lớp d còn trống:Những electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử S, Se, Te khi được kích thích, chúng có thể chuyển đến những obitan d còn trống để tạo ra lớp ngoài cùng có 4 hoặc 6 electron độc thân:al- : یہ۔۔۔ :گر ۔۔! سر ——حدسرL-2 le: – – -le-l to o toநறுபட|| || || || t | tt مهno = ゴ ” H11111{تیللاللDo vậy, khi tham gia phản ứng với những nguyên tố có độ âm điện lớn hơn, nguyên tử của các nguyên tố S, Se, Tè có khả năng tạo nên những hợp chất có liên kết cộng hoá trị, trong đó chúng có số oxi hoá +4 hoặc +6.155 III – TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ TRONG NHÖM OXI1. Tính chất của đơn chất Các nguyên tố trong nhóm oxi là những nguyên tố phi kim mạnh (trừ nguyên tố Po), chúng có tính oxi hoá mạnh (tuy nhiên yếu hơn so với những nguyên tố halogen ở cùng chu kì). Tính chất này giảm dần từ Oxi đến telu.2. Tính chất của họp chất – Hợp chất với hiđro (H2S, H2Se, H2Te) là những chất khí, có mùi khó chịu và độc hại. Dung dịch của chúng trong nước có tính axit yếu. – Hợp chất hiđroxit (H2SO4, H2SeO4. H2TeO4) là những axit. Bang 6.1Tóm tắt cấu tạo nguyên tử và tính chất của các nguyên tố trong nhóm oxiOxi Lưu huỳnh Selen Telu| Kí hiệu hoá học Ο S Se Te ||Cấu hình electron lớp2つn4 2 2a4 2rra ngoài. Cùng 2s22p 3s23p’ 4s.24p 5S25p| Độ âm điện 3.44 2,58 2.55 2,10| Bán kính nguyên tử (nm) O,066 0,104 0,117 0,137LLSH2O HS HSe HշTeHợp chất với hiđroTính bền giảm dầnBẢI TÂP 1. Hãy ghép cấu hình electron ở trạng thái Cơ bản với nguyên tử thích hợp. Cấu hình electron Nguyên tử A.Ne3s23p 3.156 Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm Oxi (nhóm VIA) ? Từ nguyên tố oxi đến nguyên tố telu : A. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần. B. Bán kính nguyên tử tăng dần. C. Tính bền của hợp chất với hiđro tăng dần. D. Tính axit của hợp chất hiđroxit giảm dần. Hãy giải thích vì sao : a) Trong hợp chất OF2, nguyên tố oxi có số oxi hoá +2 ? b) Trong hợp chất SO2, nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hoá +4 ?Hãy giải thích vì sao:a) Trong hợp trị với nhũtố trong nhóm oxi có số oxi hoá là -2 ? hợp chất Cộng hoá trị với nhũ ên tố có độ âm điện lớn hơn, các nguyên) Trong họ tố trong nhóm oxi (S, Se, Te) có số oxi hoá là +4 và cực đại là + 6 ?- lađộ âm điện nhỏ hơn, các nguyên 6 ܗܘ. Có những cấu hình electron sau đây:a) 1s22s22p63s23p;b) 1s22s22p83s23p33d1 ;ο) 1s22s22ρ63s13ρ33d2.Hãy cho biết:- Cấu hình electron viết ở trên là của nguyên tử nguyên tố nào ? – Cấu hình electron nào ở trạng thái cơ bản ? Cấu hình electron nào ở trạng thái kích thích ?157

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 888

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống