Đọc: Mùa thu của em, Luyện tập về dấu hai chấm Yêu cầu tài liệu, báo lỗi nội dung Tải ở cuối trang Sách Học Sinh Tiếng Việt Lớp 3 Tập 1 – Cánh Diều - Chọn bài -Kí hiệu dùng trong sáchChào các emMĂNG NON1. Chào năm học mớiChia sẻ và đọc: Ngày khai trường Ôn tập về từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểmTự đọc sách báo: Đọc sách báo về trường họcViết: Ôn chữ viết hoa: A, A ỆA ÂNói và nghe: Kể chuyện: Em chuẩn bị đi khai giảng Đọc: Lễ chào cờ đặc biệt Trình tự kể sự việc. Dấu hai chấm.Viết: Em chuẩn bị đi khai giảngĐọc: Bạn mới, Dấu ngoặc képViết: Nghe – viết: Ngày khai trường,Ôn bảng chữ cái. Phân biệt l/n; c/t.Nói và nghe: Kể chuyện: Bạn mớiĐọc: Mùa thu của em, Luyện tập về dấu hai chấmGóc sáng tạo: Em là học sinh lớp BaTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?Chia sẻ và đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học, Đoạn vănTự đọc sách báo: Đọc sách báo về thiếu nhiViết: Ôn chữ viết hoa: B, CNói và nghe: Nghe – kể: Chỉ cần tích tắc đều đặn Đọc: Con đã lớn thật rồi!. Dấu gạch ngang. Lượt lời.Viết: Kể lại một cuộc trò chuyệnĐọc: Giặt áo. Mở rộng vốn từ về việc nhàViết: Nghe – viết: Em lớn lên rồi. Ôn bảng chữ cái. Phân biệt s/x; n/ng.Nói và nghe: Kể chuyện: Con đã lớn thật rồi!Đọc: Bài tập làm văn. Luyện tập về dấu ngoặc képGóc sáng tạo: Ghi chép việc hằng ngàyTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?Chia sẻ và đọc: Con heo đất. Mở rộng vốn từ về đồ vậtTự đọc sách báo: Đọc sách báo về trò chơi, đồ chơiViết: Ôn chữ viết hoa: D, ĐNói và nghe: Kể chuyện: Em tiết kiệmĐọc: Thả diều, So sánhViết: Em tiết kiệmĐọc: Chú gấu Mi-sa. Mở rộng vốn từ về đồ vậtViết: Nhớ – viết: Thả diều. Ôn bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr, ên/ênh.Nói và nghe: Nghe – kể: Chiếc răng rụngĐọc: Hai bàn tay em. Luyện tập về so sánhGóc sáng tạo: Chuyện của emTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?Chia sẻ và đọc Ngưỡng cửa. Từ có nghĩa giống nhauTự đọc sách báo: Đọc sách báo về gia đìnhViết: Ôn chữ viết hoa: E, EÂNói và nghe: Trao đổi: Nhận và gọi điện thoạiĐọc: Cha sẽ luôn ở bên con. Câu hỏiViết: Kể chuyện em và người thânĐọc: Quạt cho bà ngủ. Ôn tập về câu Ai làm gì?Viết: Nghe – viết: Trong đêm bé ngủ. Ôn bảng chữ cái. Phân biệt r/d/gi; dấu hỏi/dấu ngãNói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báoĐọc: Ba con búp bê. Mở rộng vốn từ về gia đình. Ôn tập về câu Ai làm gì?Góc sáng tạo: Viết, vẽ về mái ấm gia đìnhTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?5. Ôn tập giữa học kì ICỘNG ĐỒNGChia sẻ và đọc: Bảy sắc cầu vồng. Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Luyện tập về từ có nghĩa giống nhauTự đọc sách báo: Đọc sách báo về tình cảm cộng đồngViết: Ôn chữ viết hoa: G, HNói và nghe: Nghe – kể: Bộ lông rực rỡ của chim thiên đườngĐọc: Bân. Luyện tập về từ có nghĩa giống nhauViết: Làm đơn xin cấp thẻ đọc sáchĐọc: Chia sẻ niềm vui. Mở rộng vốn từ về cộng đồng. Ôn tập về câu Ai thế nào?Viết: Nhớ — viết: Bản. Phân biệt uênh/ênh; uêch/ếch; V/n; c/tNói và nghe: Trao đổi: Quà tặng của emĐọc: Nhà rộng. Luyện tập về từ có nghĩa giống nhau và dấu hai chấmGóc sáng tạo: Em đọc sáchTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?Chia sẻ và đọc: Ông Trạng giỏi tính toán. Từ có nghĩa trái ngược nhauTự đọc sách báo: Đọc sách báo về hoạt động sáng tạoViết: Ôn chữ viết hoa: I, KNói và nghe: Nghe – kể: Chiếc gươngĐọc: Cái cầu. Luyện tập về từ có nghĩa trái ngược nhauViết: Tả đồ vậtĐọc: Người trí thức yêu nước. Ôn tập về câu hỏi Khi nào?. Mở rộng vốn từ về nghề nghiệpViết: Nhớ – viết: Cái cầu. Phân biệt yêu/êu; uyu/iu; r/d/gi; dấu hỏi/dấu ngãNói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báoĐọc: Từ cậu bé làm thuê. Ôn tập về câu hỏi Ở đâu?. Luyện tập về dấu hai chấmGóc sáng tạo: Ý tưởng của emTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?Chia sẻ và đọc: Cùng vui chơi. Mở rộng vốn từ về thể thaoTự đọc sách báo: Đọc sách báo về thể thaoViết: Ôn chữ viết hoa: LNói và nghe: Trao đổi: Em thích thể thaoĐọc: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Câu khiến. Luyện tập về từ có nghĩa trái ngược nhauViết: Làm đơn tham gia câu lạc bộ thể thaoĐọc: Trong nắng chiều. Luyện tập về câu khiếnViết: Nghe – viết: Cùng vui chơi. Phân biệt căn/ăn; oắt/ất; oeo/eo. Phân biệt ch/tr; tíchNói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báoĐọc: Người chạy cuối cùng. Luyện tập về so sánhGóc sáng tạo: Bản tin thể thaoTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?Chia sẻ và đọc: Tiếng đàn. Luyện tập về so sánhTự đọc sách báo: Đọc sách báo về nghệ thuậtViết: Ôn chữ viết hoa: M, NNói và nghe: Nghe – kể: Đàn cá heo và bản nhạcĐọc: Ông lão nhân hậu. Câu cảmViết: Em yêu nghệ thuậtĐọc: Bàn tay cô giáo. Luyện tập về câu cảmViết: Nghe – viết: Tiếng chim. Phân biệt oay/ay, vây/ây. Phân biệt r/d/gi; dấu hỏi/dấu ngãNói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báoĐọc: Quà tặng chú hề. Ôn tập về câu hỏi Vì sao?. Luyện tập về câu cảmGóc sáng tạo: Nghệ sĩ nhỏTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?10. Ôn tập cuối học kì IBẢNG TRA CỨU TỪ NGỮBẢNG TRA CỨU TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Cánh Diều: tại đây Bài giải này có hữu ích với bạn không? Bấm vào một ngôi sao để đánh giá! Action: Post ID: Post Nonce: ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ Processing your rating... Đánh giá trung bình {{avgRating}} / 5. Số lượt đánh giá: {{voteCount}} {{successMsg}} {{#errorMsg}} {{.}} {{/errorMsg}} There was an error rating this post! Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1004 Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này. --Chọn Bài--↡ - Chọn bài -Kí hiệu dùng trong sáchChào các emMĂNG NON1. Chào năm học mớiChia sẻ và đọc: Ngày khai trường Ôn tập về từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểmTự đọc sách báo: Đọc sách báo về trường họcViết: Ôn chữ viết hoa: A, A ỆA ÂNói và nghe: Kể chuyện: Em chuẩn bị đi khai giảng Đọc: Lễ chào cờ đặc biệt Trình tự kể sự việc. Dấu hai chấm.Viết: Em chuẩn bị đi khai giảngĐọc: Bạn mới, Dấu ngoặc képViết: Nghe – viết: Ngày khai trường,Ôn bảng chữ cái. Phân biệt l/n; c/t.Nói và nghe: Kể chuyện: Bạn mớiĐọc: Mùa thu của em, Luyện tập về dấu hai chấmGóc sáng tạo: Em là học sinh lớp BaTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?Chia sẻ và đọc: Nhớ lại buổi đầu đi học, Đoạn vănTự đọc sách báo: Đọc sách báo về thiếu nhiViết: Ôn chữ viết hoa: B, CNói và nghe: Nghe – kể: Chỉ cần tích tắc đều đặn Đọc: Con đã lớn thật rồi!. Dấu gạch ngang. Lượt lời.Viết: Kể lại một cuộc trò chuyệnĐọc: Giặt áo. Mở rộng vốn từ về việc nhàViết: Nghe – viết: Em lớn lên rồi. Ôn bảng chữ cái. Phân biệt s/x; n/ng.Nói và nghe: Kể chuyện: Con đã lớn thật rồi!Đọc: Bài tập làm văn. Luyện tập về dấu ngoặc képGóc sáng tạo: Ghi chép việc hằng ngàyTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?Chia sẻ và đọc: Con heo đất. Mở rộng vốn từ về đồ vậtTự đọc sách báo: Đọc sách báo về trò chơi, đồ chơiViết: Ôn chữ viết hoa: D, ĐNói và nghe: Kể chuyện: Em tiết kiệmĐọc: Thả diều, So sánhViết: Em tiết kiệmĐọc: Chú gấu Mi-sa. Mở rộng vốn từ về đồ vậtViết: Nhớ – viết: Thả diều. Ôn bảng chữ cái. Phân biệt ch/tr, ên/ênh.Nói và nghe: Nghe – kể: Chiếc răng rụngĐọc: Hai bàn tay em. Luyện tập về so sánhGóc sáng tạo: Chuyện của emTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?Chia sẻ và đọc Ngưỡng cửa. Từ có nghĩa giống nhauTự đọc sách báo: Đọc sách báo về gia đìnhViết: Ôn chữ viết hoa: E, EÂNói và nghe: Trao đổi: Nhận và gọi điện thoạiĐọc: Cha sẽ luôn ở bên con. Câu hỏiViết: Kể chuyện em và người thânĐọc: Quạt cho bà ngủ. Ôn tập về câu Ai làm gì?Viết: Nghe – viết: Trong đêm bé ngủ. Ôn bảng chữ cái. Phân biệt r/d/gi; dấu hỏi/dấu ngãNói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báoĐọc: Ba con búp bê. Mở rộng vốn từ về gia đình. Ôn tập về câu Ai làm gì?Góc sáng tạo: Viết, vẽ về mái ấm gia đìnhTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?5. Ôn tập giữa học kì ICỘNG ĐỒNGChia sẻ và đọc: Bảy sắc cầu vồng. Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Luyện tập về từ có nghĩa giống nhauTự đọc sách báo: Đọc sách báo về tình cảm cộng đồngViết: Ôn chữ viết hoa: G, HNói và nghe: Nghe – kể: Bộ lông rực rỡ của chim thiên đườngĐọc: Bân. Luyện tập về từ có nghĩa giống nhauViết: Làm đơn xin cấp thẻ đọc sáchĐọc: Chia sẻ niềm vui. Mở rộng vốn từ về cộng đồng. Ôn tập về câu Ai thế nào?Viết: Nhớ — viết: Bản. Phân biệt uênh/ênh; uêch/ếch; V/n; c/tNói và nghe: Trao đổi: Quà tặng của emĐọc: Nhà rộng. Luyện tập về từ có nghĩa giống nhau và dấu hai chấmGóc sáng tạo: Em đọc sáchTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?Chia sẻ và đọc: Ông Trạng giỏi tính toán. Từ có nghĩa trái ngược nhauTự đọc sách báo: Đọc sách báo về hoạt động sáng tạoViết: Ôn chữ viết hoa: I, KNói và nghe: Nghe – kể: Chiếc gươngĐọc: Cái cầu. Luyện tập về từ có nghĩa trái ngược nhauViết: Tả đồ vậtĐọc: Người trí thức yêu nước. Ôn tập về câu hỏi Khi nào?. Mở rộng vốn từ về nghề nghiệpViết: Nhớ – viết: Cái cầu. Phân biệt yêu/êu; uyu/iu; r/d/gi; dấu hỏi/dấu ngãNói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báoĐọc: Từ cậu bé làm thuê. Ôn tập về câu hỏi Ở đâu?. Luyện tập về dấu hai chấmGóc sáng tạo: Ý tưởng của emTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?Chia sẻ và đọc: Cùng vui chơi. Mở rộng vốn từ về thể thaoTự đọc sách báo: Đọc sách báo về thể thaoViết: Ôn chữ viết hoa: LNói và nghe: Trao đổi: Em thích thể thaoĐọc: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Câu khiến. Luyện tập về từ có nghĩa trái ngược nhauViết: Làm đơn tham gia câu lạc bộ thể thaoĐọc: Trong nắng chiều. Luyện tập về câu khiếnViết: Nghe – viết: Cùng vui chơi. Phân biệt căn/ăn; oắt/ất; oeo/eo. Phân biệt ch/tr; tíchNói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báoĐọc: Người chạy cuối cùng. Luyện tập về so sánhGóc sáng tạo: Bản tin thể thaoTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?Chia sẻ và đọc: Tiếng đàn. Luyện tập về so sánhTự đọc sách báo: Đọc sách báo về nghệ thuậtViết: Ôn chữ viết hoa: M, NNói và nghe: Nghe – kể: Đàn cá heo và bản nhạcĐọc: Ông lão nhân hậu. Câu cảmViết: Em yêu nghệ thuậtĐọc: Bàn tay cô giáo. Luyện tập về câu cảmViết: Nghe – viết: Tiếng chim. Phân biệt oay/ay, vây/ây. Phân biệt r/d/gi; dấu hỏi/dấu ngãNói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báoĐọc: Quà tặng chú hề. Ôn tập về câu hỏi Vì sao?. Luyện tập về câu cảmGóc sáng tạo: Nghệ sĩ nhỏTự đánh giá: Em đã biết những gì, làm được những gì?10. Ôn tập cuối học kì IBẢNG TRA CỨU TỪ NGỮBẢNG TRA CỨU TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào! Tải xuống