Trắc nghiệm Toán 7 Chương 4: Biểu thức đại số

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Câu 1: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến

Lời giải:

Đa thức x3 – 2x2 + 3 là đa thức một biến

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến

Lời giải:

Đa thức  là đa thức một biến

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Sắp xếp đa thức 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

Lời giải:

Ta có: 6x3 + 5x4 – 8x6 – 3x2 + 4 = -8x6 + 5x4 + 6x3 – 3x2 + 4

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Sắp xếp đa thức 1-7x7 + 5x4 – 3x5 + 9x6 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

Lời giải:

Ta có:

1-7x7 + 5x4 – 3x5 + 9x6 = -7x7 + 8x6 – 3x5 + 5x4 + 1

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Sắp xếp đa thức 7x12 – 8x10 + x11 – x5 + 6x6 + x-10 theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

Lời giải:

Ta có:

7x12 – 8x10 + x11 – x5 + 6x6 + x-10 = -10+x – x5 + 6x6 – 8x10 + x11 + 7x12

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Sắp xếp đa thức -y4 + y7 – 3y2 + 8y5 – y theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

Lời giải:

Ta có:

-y4 + y7 – 3y2 + 8y5 – y = -y – 3y2 – y4 + 8y5 + y7

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Cho a, b, c là hằng số, hệ số tự do của đa thức x2 + (A + B)x – 5a + 3b + 2 là

Lời giải:

Hệ số tự do của đa thức x2 + (A + B)x – 5a + 3b + 2 là -5a + 3a + 2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Cho a, b là hằng số, hệ số tự do của đa thức x3 – 7(a+1)x2 – a2 + b2 – ab + 3 là

A. a2 + b2 – ab + 3

B. -a2 + b2 – ab + 3

C. 3

D. -ab + 3

Lời giải:

Hệ số tự do của đa thức x3 – 7(a+1)x2 – a2 + b2 – ab + 3 là -a2 + b2 – ab + 3

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Hệ số cao nhất của đa thức 5x6 + 6x5 + x4 – 3x2 + 7

A. 6

B. 7

C. 4

D. 5

Lời giải:

Hệ số cao nhất của đa thức 5x6 + 6x5 + x4 – 3x2 + 7 là 5

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Hệ số cao nhất của đa thức -7x5 – 9x2 + x6 – x4 + 10

A. -7

B. -1

C. 10

D. 1

Lời giải:

Ta có: -7x5 – 9x2 + x6 – x4 + 10= x6 – 7x5 – x4 – 9x2 + 10

Hệ số cao nhất của đa thức đã cho là 1

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11:Cho đa thức A = x4 – 4x3 + x-3x2 + 1. Tính giá trị của A tại x = -2

A. A = -35

B. A = 53

C. A = 33

D. A = 35

Lời giải:

Thay x = -2 vào biểu thức A ta có:

Vậy với x = -2 thì A =35

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12: Cho đa thức -3x2 + 5x6 – 7x. Tính giá trị của A tại x = -1

A. A = -9

B. A = -15

C. A = -5

D. A = 9

Lời giải:

Thay x = -1 vào đa thức A ta được:

A = -3.(-1)2 + 5.(-1)6 – 7.(-1) = -3+5+7=9

Vậy với x = -1 thì A = 9

Đáp án cần chọn là: D

Câu 13: Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2 và g(x) = 5x3 – 4x+2

13.1: So sánh f(0) và g(1)

Lời giải:

Ta có:

Đáp án cần chọn là: C

 13.2: Chọn câu đúng về f (-2) và g(-2)

Lời giải:

Ta có:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Cho hai đa thức f(x) = 3x4 – 1 và g(x) = 5x4 – 3x3 + 2x

14.1: Chọn câu đúng về f(2) và g(2)  

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

14.2: So sánh f(0) và g(0)

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + … +x101. Tính f(1); f(-1)

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Cho f(x) = 1 + x2 + x4 + x6 + … + x2020. Tính f(1); f(-1)

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Bậc của đa thức 8x8 – x2 + x9 + x5 – 12x3 + 10 là

A. 10

B. 8

C. 9

D. 7

Lời giải:

Ta có số mũ cao nhất của biến trong đa thức

8x8 – x2 + x9 + x5 – 12x3 + 10 là 9 nên bậc của đa thức 8x8 – x2 + x9 + x5 – 12x3 + 10 là 9

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18: Bậc của đa thức 9x2 + x7 – x5 + 1 là:

A. 14

B. 9

C. 5

D. 7

Lời giải:

Ta có số mũ cao nhất của biến trong đa thức

9x2 + x7 – x5 + 1 là 7 nên bậc của đa thức 9x2 + x7 – x5 + 1 là 7

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19: Tính đa thức f(x) = ax+b. Biết f(0) = 7;f(2) = 13

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20: Tính đa thức f(x) = ax+b. Biết f(0) = 4;f(3) = 12

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Tính đa thức f(x) = ax+b. Biết

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22: Tính đa thức f(x) = ax+b. Biết f(2) = 4;f(1) = 3

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Cho hai đa thức f(x) = 3x3 + 2ax2 + ax – 5 và g(x) = x2 + 3ax-4. Tìm a để f(1) = g(-1)

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24: Cho hai đa thức f(x) = 4x4 – 2ax2 + (a+1)x+2 và g(x) = 2ax+5. Tìm a để f(1) = g(2)

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 25: Xác định hệ số a của đa thức Q(x) = 3ax+5 biết Q(-1) = 3

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 26: Cho f(x) = ax3 + 4x(x2 – 1)+8; g(x) = x3 – 4x(bx + 1)+x-5 với a, b, c là hằng số. Xác định a, b, c để f(x) = g(x)

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 27: Tìm a biết rằng đa thức (a+1)x4 – 4x3 + x4 – 3x2 + x có bậc là 3

A. a = -2

B. a = -1

C. a = 1

D. a = 2

Lời giải:

Để đa thức đã cho có bậc là 3 thì a + 2 = 0 ⇒ A = -2

Vậy a = -2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 28: Tìm a,b biết rằng đa thức x3 + x2 – x + (2a – 3)x5 – 3b – 1 có hệ số cao nhất là 3 và hệ số tự do bằng 8

Lời giải:

Hệ số cao nhất của đa thức đã cho là 2a – 3 nên

2a – 3 = 3 ⇒ 2a = 6 ⇒ a = 3

Hệ số tự do của đa thức đã cho là -3b – 1 nên

-3a – 1 = 8 ⇒ -3a = 9 ⇒ b = -3

Vậy a = 3; b = -3

Đáp án cần chọn là: D

Câu 29: Cho P(x) = 100x100 + 99x99 + 98x98 + … + 2x2 + x. Tính P(-1)

A. P(-1) = -50

B. P(-1) = 100

C. P(-1) = 50

D. P(-1) = 5050

Lời giải:

Thay x = -1 vào P(x) = 100x100 + 99x99 + 98x98 + … + 2x2 + x ta được:

Vậy P(-1) = 50

Đáp án cần chọn là: C

Câu 30: Cho f(x) = x99 – 101x98 + 101x97 – 101x96 + … +101x – 1. Tính f(100)

A. f(100) = -1

B. f(100) = 99

C. f(100) = -99

D. f(100) = 100

Lời giải:

Ta có:

f(x) = x99 – 101x98 + 101x97 – 101x96 + … +101x – 1

= x99 – (100+1)x98 + (100+1)x97 – (100+1)x96 + … -(100+1)x2 + (100+1)x – 1

= x99 – 100x98 – x98 + 100x97 + … -100x2 – x2 + 100x + x – 1

= (x99 – 100x98) – (x98 – 100x97) + … -(x2 – 100x) + x – 1

Thay x = 100 vào f(x) ta được:

f(100) = (10099 – 100.10098) – (10098 – 100.10097) + … – (1002 – 100.100) + 100 – 1

= (10099 – 10099) – (10098 – 10098) + … -(1002 – 1002) + 99

= 99

Vậy f(100) = 99

Đáp án cần chọn là: B

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 928

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống