Trắc nghiệm Toán 7 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Số nguyên không phải số thực

B. Phân số không phải số thực

C. Số vô tỉ không phải số thực

D. Cả ba loại số trên đều là số thực

Lời giải:

Ta thấy số nguyên, phân số hay số vô tỉ đều là số thực

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Chọn câu đúng nhất:

A. R = I ∪ Q

B. I ⊂ R

C. I ∩ Q = ∅

D. Cả A, B, C đều đúng

Lời giải:

Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên R = I ∪ Q từ đó suy ra I ⊂ R.

Ta có:

– Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn tuần hoàn hoặc vô hạn tuần hoàn.

– Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Suy ra I ∩ Q = ∅

Do đó cả A, B, C đều đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mọi số vô tỉ đều là số thực

B. Mọi số thực đều là số vô tỉ

C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ

D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.

Lời giải:

Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tuy nhiên nếu số thực mà là số hữu tỉ thì sẽ khác số vô tỉ. Do đó phát biểu mọi số thực đều là số vô tỉ là sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: R ∩ I =

A. R

B. Q

C. ∅

D. I

Lời giải:

Do R  = I ∪ Q do đó R ∩ I = I

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: R ∩ Q =

A. R

B. Q

C. ∅

D. I

Lời giải:

Do R = I ∪  Q suy ra R ∩ Q = Q.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,…4

A. 1 ; 2 ; …9

B. 0 ;1 ; 2 ; …9

C. 0

D. 0 ; 1

Lời giải:

Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy chỉ có −5,07 < −5,04. Do đó ô trống cần điền là số 0

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -11,29 < – 11,…9

A. 1 ; 2; …9

B. 3

C. ∅

D. 0 ; 1

Lời giải:

Áp dụng so sánh hai số nguyên âm ta thấy −11,29 < −11,09 và −11,29 < −11,19. Do đó ô trống cần điền có thể là số 0 hoặc 11.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

Lời giải:

Ta chia các số đã cho làm 2 nhóm

Nhóm 1: vì

Lại có  nên

Nhóm 2:

Vậy ta có dãy số tăng dần là

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

Lời giải:

Ta chia các số đã cho thành hai nhóm

Nhóm 1: vì 5 > 4 nên

Nhóm 2 Ta có: 0,5  = 1/2

Vậy ta có dãy số tăng dần là:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Nếu x2 = 7 thì x bằng:

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Nếu x2 = 11 thì x bằng:

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12: Kết quả của phép tính

Lời giải:

/p>

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Kết quả của phép tính  là:

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Cho  và . So sánh A và B

A. A > B

B. A < B

C. A = B

D. A ≥ B

Lời giải:

Ta có:

Từ đó A < B

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Cho  và . Tính M + N

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Gía trị nào sau đây là kết quả của phép tính:

(-45,7) + [(+5,7) + (+5,75) + (-0,75)]

Lời giải:

(−45,7 ) + [(+5,7) + (+5,75) + (−0,75)]

= (−45,7) + (5,7+5,75−0,75) = −45,7+5,7+5 = −40+5 = −35

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Gía trị nào sau đây là kết quả của phép tính:

A. 30,1

B. 3,01

C. 3,10

D. 3,11

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Tìm x biết

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19: Tìm x biết

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20: Gọi x là giá trị thỏa mãn

A. x > 2

B. x < 0

C. 0 < x < 1

D. x > 3

Lời giải:

Ta có:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 21: Gọi x là giá trị thỏa mãn .  Chọn câu đúng.

A. x > 5

B. x < 4

C. 4 < x < 5

D. x = 4

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 22: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Lời giải:

Vậy có một giá trị của x thỏa mãn là  x =

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Lời giải:

 với mọi x ≥ 0 nên không có giá trị nào của x thỏa mãn yêu cầu bài toán

Đáp án cần chọn là: C

Câu 24: Gía trị nào của x thỏa mãn [(7+0,004x):0,9]: 24,7-12,3 = 77,7

A. x = 49842

B. x = 498

C. x = 498420

D. x  =498425

Lời giải:

[(7+0,004x) : 0,9] : 24,7−12,3 = 77,7

[(7+0,004x):0,9] : 24,7 = 77,7+12,3

[(7+0,004x):0,9] :  24,7  =90

(7+0,004x) : 0,9 = 90.24,7

(7+0,004x) : 0,9 = 2223

7+0,004x = 2223.0,9

7+0,004x = 2000,7

0,004x  = 1993,7

x = 498425

Vậy x = 498425

Đáp án cần chọn là: D

Câu 25: Gía trị nào của x thỏa mãn (10,22:0,7)x  : 0,001 –  = 12,2

A, x = 0,1

B. x = 0,0001

C. x = 0,01

D. x = 0,001

Lời giải:

(10,22:0,7)x:0,001 –  = 12,2

14,6x:0,001−2,4 = 12,2

14,6x:0,001 = 12,2+2,4

14,6x:0,001 = 14,6

14,6x = 14,6.0,001

x =  0,001

Đáp án cần chọn là: D

Câu 26: Tìm số tự nhiên x để D =  có giá trị là một số nguyên

A. x = 4

B. x = 16

C. x = 9

D. x = 10

Lời giải:

Ta có:

Để D ∈ Z thì (√x + 2)  phải thuộc Z và là ước của 5.

Vì (√x + 2) > 0  nên chỉ có hai trường hợp:

Trường hợp 1: √x + 2 = 1 ⇔ √x = −1 (vô lý)

Trường hợp 2: √x + 2 = 5 ⇔ √x = 3 ⇔ x = 9 (thỏa mãn).

Vậy để D ∈ Z thì x = 9 (khi đó D = 0).

Đáp án cần chọn là: C

Câu 27: Tìm số tự nhiên x để D =  có giá trị là một số nguyên

A. x = 4

B. x = 16

C. x = 9

D. x = 10

Lời giải:

Ta có:

Để D ∈ Z  thì  ∈ Z do đó √x + 3 là ước của 7.

Vì (√x + 3) > 0 nên chỉ có hai trường hợp

Trường hợp 1: √x + 3 = 1 ⇔ √x = −2  (vô lý)

Trường hợp 1: √x + 3 = 7 ⇔ √x = 4 ⇔ x = 16 (thỏa mãn).

Vậy x = 16 thì D ∈ Z  (khi đó D = 1).

Đáp án cần chọn là: B

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 996

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống