Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Câu 1: Chọn câu đúng
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau
C. Số dương không có căn bậc hai
D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu
Lời giải:
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là √a và −√a
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Chọn câu đúng
A. Số dương a có căn bậc hai là √a
B. Số dương a có căn bậc hai là −√a
C. Số dương a có hai căn bậc hai là √a và −√a
D. Số dương không có căn bậc hai
Lời giải:
Số dương a có đúng hai căn bậc hai là √a và −√a
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: Chọn câu đúng. Nếu số x thỏa mãn x2 = a thì:
A. √a = x
B. -√a = -x
C. Với x ≥ 0 thì √a = x
D. Cả A , B , C đều đúng
Lời giải:
Với a = x2 ≥ 0 nên √a = x do đó với x ≥ 0 thì √a = x
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Tính √49
A. – 7
B. 9
C. 7
D. 7
Lời giải:
Vì 72 = 49 nên √49 = 7
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Tính √81
A. -9
B. 9
C. ±9
D. 8
Lời giải:
Vì 92 = 81 nên √81 = 9
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Chọn câu sai
Lời giải:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. Do đó không tồn tại căn bậc hai của số âm nên đáp án D sai.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Chọn câu đúng
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: So sánh hai số
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: So sánh hai số
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10: Một bạn học sinh làm như sau
Chọn kết luận đúng
A. Bạn đã làm đúng.
B. Bạn đã làm sai từ bước (1)
C. Bạn đã làm sai từ bước (2)
D. Bạn đã làm sai từ bước (3)
Lời giải:
Vì
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Một bạn học sinh làm như sau
Chọn kết luận đúng
A. Bạn đã làm đúng.
B. Bạn đã làm sai từ bước (1)
C. Bạn đã làm sai từ bước (2)
D. Bạn đã làm sai từ bước (3)
Lời giải:
Ta có: 82 = 64 nên √64 = 8 do đó bước (1)bạn là đúng
64 = 16.4 nên
42 = 16 ; 22 = 4 nên
Bước (1),(2) bạn làm đúng nên
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Tìm x ∈ Q biết x2 = 225
A. x = 15
B. x = -15
C. x = 15 và x = – 15
D. x = 25
Lời giải:
Ta có: = 225 ⇒ x2 = 152
Suy ra x = 15 và x = -15
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13: Tìm x ∈ Q biết x2 = 169
A. x = 13
B. x = -13
C. x = 13 và x = -13
D. x = 14
Lời giải:
Ta có: = 169 ⇒ x2 = 132
Suy ra x = 13 và x = -13
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Tìm x thỏa mãn
A. x = ± 18
B. x = 19
C. x = 18
D. x = 36
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15: Tìm x thỏa mãn
A. x = ± 48
B. x = 8
C. x = 48
D. x = 84
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
A. 0
B. 1
C. 2
D. 311
Lời giải:
Vậy có một giá trị của x thỏa mãn x = 311
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
Do đó không có giá trị x nào thỏa mãn
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18: So sánh A = √7 + √15 và 7
A. A > 7
B. A < 7
C. A = 7
D. A ≥ 7
Lời giải:
Vì 7 < 9 nên √7 < √9 hay √7 < 3 (1)
Vì 15 < 16 nên √15 < √(16 ) hay √15 < 4 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A = √7 + √15 < 3 + 4 hay A < 7
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19: So sánh A = √15 + √3 và 6
A. A > 6
B. A < 6
C. A = 6
D. A ≥ 6
Lời giải:
Vì 15 < 16 nên √15 < √(16 ) hay √15 < 4 (1)
Vì 3 < 4 nên √3 < √4 hay √3 < 2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A = √15 + √3 < 4 + 3 hay A < 6+
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20: Vì 32 = … nên √(…) = 3. Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:
A. 9 và 9
B. 9 và 3
C. 3 và 3
D. 3 và 9
Lời giải:
Ta có: Vì 32 = 9 nên √9 = 3
Nên hai số cần điền là 9 và 9
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21: Vì 52 = b nên √b = a. Hai số a, b thích hợp điền vào chỗ trống lượt là:
A. a = 25 và b = 25
B. a = 5 và b = 25
C. a = 5 và b = 10
D. a = 5 và b = 5
Lời giải:
Ta có: 52 = 25 nên √25 = 5
Do đó hai số cần điền là a = 5 và b = 25
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22: Chọn câu đúng
A. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
B. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x3 = a.
C. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x = a2.
D. Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x = a3.
Lời giải:
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
Đáp án cần chọn là: A