Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Bài 1. Find which word does not belong to each group.
Question 1: A. common B. favourite C. unusual D. popular
Đáp án: C
Giải thích: common = favorite = popular (phổ biến, được ưa thích)
Question 2: A. like B. love C. enjoy D. hate
Đáp án: D
Giải thích: like = love = enjoy (thích)
Question 3: A. album B. stamps C. mountain D. collector
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D đều là danh từ đếm được số ít.
Question 4: A. gardening B. skating C. climbing D. horse-riding
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D đều nói về các môn thể thao.
Question 5: A. newspaper B. reporter C. collector D. gardener
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D đều nói về các loại nghề nghiệp.
Bài 2. Choose the best answer.
Question 1: I think New York is ……………. than Pari.
A. more expensive B. expensiver
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
Dịch: Tôi nghĩ New York đắt hơn Pari.
Question 2: . Is the North Sea ……….. than the Mediterranean Sea?
A. more big B. bigger
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
Dịch: Biển Bắc có lớn hơn Biển Địa Trung Hải không?
Question 3: Do you have a ………….. job than your sister?
A. better B. good
Đáp án: A
Giải thích: “Good” khi dùng trong so sánh hơn thành “better”
Dịch: Bạn có một công việc tốt hơn chị gái của bạn?
Question 4: My mom’s ……….. than your mom!
A. funny B. funnier
Đáp án: B
Giải thích: Tận cùng tính từ là “y” ta chuyển thành “ier”
Dịch: Mẹ tôi vui tính hơn mẹ bạn.
Question 5: Crocodiles are more dangerous ………. fish.
A. than B. as
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ dài: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
Dịch: Cá sấu nguy hiểm hơn cá.
Question 6: Math is ……. than chemistry.
A. badder B. worse
Đáp án: B
Giải thích: “Bad” khi dùng trong so sánh hơn thành “worse”
Dịch: Toán thì tệ hơn Hóa.
Question 7: Cars are much ………….. than motorbikes.
A. more safer B. much safer
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
Dịch: Ô tô thì an toàn hơn xe máy.
Question 8: Australia is …………… hotter than Ireland.
A. far B. further
Đáp án: A
Giải thích: Dùng “far” để nhấn mạnh sự so sánh
Dịch: Úc thì nóng hơn nhiều so với Ai Len.
Question 9: It is strange but often a coke is ……………..than a beer.
A. more expensive B. expensiver
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ dài: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
Dịch: Thật lạ nhưng thường thì một cốc coca đắt hơn bia.
Question 10: Non-smokers usually live …………. than smokers.
A. more long B. longer
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
Dịch: Người không hút thuốc thường sống lâu hơn người hút thuốc.