Unit 14: Freetime fun

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 1. Rewrite the sentences with the same meaning.

Question 1: This is the first time I have seen him. → I have never

A. seen him before     B. saw him

C. saw him before     D. seen he

Đáp án: A

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi gặp anh ấy – Tôi chưa từng gặp anha áy trước đây.

Question 2: I started studying English 3 years ago. → I have

A. start studying English 3 years ago

B. studied English 3 years ago

C. start studying English for 3 years

D. studied English for 3 years

Đáp án: D

Dịch: Tôi đã bắt đầu học Tiếng Anh 3 năm trước. – Tôi học tiếng Anh đã 3 năm rồi.

Question 3: I haven’t seen him since I left school. → I last

A. seen him since I left school      B. seen him when left school

C. saw him when I left school     D. saw him since I left school

Đáp án: C

Dịch: Tôi chưa từng thấy anh ấy từ khi tôi rời trường. – Tôi thấy anh ấy lần cuối khi tôi rời trường.

Question 4: It started raining two days ago. → It has

A. started raining two days ago     B. started raining two days

C. rainned since two days      D. rainned for two days

Đáp án: D

Dịch: Nó bắt đầu mưa 2 ngày trước. – Nó đã mưa được 2 ngày rồi.

Question 5: I have never seen such a beautiful girl before. → She is

A. the most beautiful girl I have seen.     B. the most beautiful girl I have saw.

C. the most beautiful girl I saw.      D. most beautiful girl I have saw.

Đáp án: A

Dịch: Tôi chưa từng gặp cô gái xinh như thế trước đây.

Question 6: We have never had such a cold winter. → It is

A. the coldest winter we had      B. the coldest winter they have ever had

C. the coldest winter we have      D. the coldest winter they have ever

Đáp án: B

Dịch: Chúng tôi chưa từng có một mùa đông lạnh thế.

Question 7: I have never met such a nice person → It’s the

A. nicest person I have ever met      B. nicest person I have ever meet

C. nicest person I met      D. nicest person I have meet

Đáp án: A

Dịch: Tôi chưa từng gặp ai tốt thế.

Question 8: It is a long time since we last met. → We haven’t

A. meet for a long time      B. meet each other for a long time

C. met each other for a long time     D. meet since a long time

Đáp án: C

Dịch: Chúng tôi đã không gặp nhau một thời gian dài.

Question 9: When did you have it? → How long

A. have you had it     B. have you have it

C. did you had it     D. did you have had it

Đáp án: A

Dịch: Bạn đã có nó bao lâu rồi?

Question 10: She started driving 1 month ago. → She has

A. drove since 1 month     B. drove since 1 month ago

C. driven since 1 month      D. driven for 1 month

Đáp án: D

Dịch: Cô ấy bắt đầu lái xe 1 tháng trước.

Bài 2. Choose the best words.

Question 1: I do not have …………. oranges, but I have …………… apples.

A. some/ some      B. some/ any      C. any/ some

Đáp án: C

Giải thích: some dùng được trong câu khẳng định; any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.

Dịch: Tôi không có cam, nhưng tôi có nhiều táo.

Question 2: I am thirsty. I need something ……….

A. drinking      B. drink      C. to drink

Đáp án: C

Giải thích: need st to V (cần gì để làm gì)

Dịch: Tôi đang khát. Tôi cần gì đó để uống.

Question 3: There isn’t ……………… fruit juice in the fridge.

A. any      B. some      C. a

Đáp án: A

Giải thích: any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.

Dịch: Không có chút nước ép nào trong tủ lạnh cả.

Question 4: ………………….. ? –There’s some meat and some rice.

A. What’s for lunch?      B. What’s lunch?      C. What’s lunch for?

Đáp án: A

Dịch: Có gì cho bữa trưa? – Có một ít thịt và cơm.

Question 5: Coffee is ………………………………… .

A. favorite my drink      B. my favorite drink      C. drink my favorite

Đáp án: B

Dịch: Cà phê là đồ uống yêu thích của tôi

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 887

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống