Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Bài 1. Find one odd word A, B, C or D.
Question 1: A. Tet holiday B. Easter C. Thanksgiving D. Monday
Đáp án: D
Dịch: A. Ngày Tết B. Phục sinh C. Lễ Tạ ơn D. Thứ hai
Question 2: A. tired B. joyful C. delightful D. happy
Đáp án: A
Dịch: A. mệt mỏi B. hoan hỉ C. thú vị D. hạnh phúc
Question 3: A. sausage B. turkey C. beef steak D. Birthday cake
Đáp án: D
Dịch: A. lạp xưởng B. gà tây C. bò nướng D. bánh sinh nhật
Question 4: A. candle B. lighting C. lantern D. moon
Đáp án: B
Dịch: A. nến B. đèn điện C. đèn lồng D. trăng
Question 5: A. sibling B. cousin C. friend D. relative
Đáp án: C
Dịch: A. anh chị em ruột B. anh em họ C. bạn bè D. họ hàng
Bài 2. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: I didn’t think his the comments were very appropriate at the time.
A. correct B. right C. exact D. suitable
Đáp án: D
Giải thích: appropriate = suitable (a) thích hợp
Dịch: Tôi đã không nghĩ rằng những bình luận của anh ấy rất phù hợp vào thời điểm đó.
Question 2: GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.
A. required B. applied C. fulfilled D. specialized
Đáp án: A
Giải thích: compulsory = required (a) bắt buộc, được yêu cầu
Dịch: GCSE không bắt buộc, nhưng chúng là bằng cấp phổ biến nhất được thực hiện bởi các sinh viên.
Question 3: I received housing benefit when I was unemployed.
Đáp án: C
Giải thích: unemployed = out of work (a) thất nghiệp
Dịch: Tôi đã nhận được lợi ích nhà ở khi tôi thất nghiệp.
Question 4: The related publications are far too numerous to list individually.
A. much B. legion C. few D. full
Đáp án: A
Giải thích: numerous = much (a) nhiều
Dịch: Các ấn phẩm liên quan là quá nhiều để liệt kê cá nhân.
Question 5: The teacher gave some suggestions on what would come out for the examination.
A. symptoms B. demonstrations C. effects D. hints
Đáp án: D
Giải thích: suggestion = hint (n) lời gợi ý
Dịch: Giáo viên đã đưa ra một số gợi ý về những gì sẽ đi ra cho kỳ thi.
Bài 3. Choose A, B, C or D to complete the following sentences.
Question 1: Last summer we went to Russia ______ the ferry. It was wonderful.
A. at B. on C. in D. by
Đáp án: D
Dịch: Mùa hè năm ngoái chúng tôi đã đến Nga bằng phà. Thật tuyệt.
Question 2: I saw your parents______ a car yesterday evening.
A. at B. on C. in D. by
Đáp án: C
Dịch: Tôi đã nhìn thấy bố mẹ của bạn trong một chiếc xe tối hôm qua.
Question 3: Susan and Mike came to work______ bus yesterday.
A. at B. on C. in D. by
Đáp án: D
Dịch: Susan và Mike đến làm việc bằng xe buýt ngày hôm qua.
Question 4: They came to their office______ bus.
A. at B. on C. in D. by
Đáp án: D
Dịch: Họ đi buýt đến văn phòng của họ.
Question 5: Tom has to go to the bus stop if he wants to go ______bus.
A. at B. on C. in D. by
Đáp án: D
Dịch: Tom phải đến trạm xe buýt nếu anh ấy muốn đi xe buýt.