Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Can/ you/ list/ name/ all/ World’s Heritages?
A. Can you list the name of all World’s Heritages?
B. Can you list the name all the World’s Heritages?
C. Can you list name of all the World’s Heritages?
D. Can you list the name of all the World’s Heritages?
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc the N of N
Dịch: Bạn có thể liệt kê danh sách toàn bộ di sản thế giới không?
Question 2: I/ call/ the/ travel agents/ now.
A. I’m calling the travel agent now.
B. I calling the travel agent now.
C. I call the travel agent now.
D. I’m call the travel agent now.
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.
Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.
Question 3: I/ ask/ Lan/ if/ the/ Great Barrier Reef/ be/ World Heritage Site.
A. I ask Lan if the Great Barrier Reef was a World Heritage Site.
B. I ask Lan if the Great Barrier Reef was World Heritage Site.
C. I asked Lan if the Great Barrier Reef was World Heritage Site.
D. I asked Lan if the Great Barrier Reef was a World Heritage Site.
Đáp án: D
Giải thích: câu gián tiếp thể nghi vấn
Dịch: Tôi hỏi Lan liệu Vỉa san hô khổng lồ là một di sản thế giới.
Question 4: I/ have never/ be/ more beautiful/ a waterfall/ before.
A. I am have never a more beautiful waterfall before.
B. I have never been to a more beautiful waterfall before.
C. I have never be to a more beautiful waterfall before.
D. I have never been a more beautiful waterfall before.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia ở hiện tại hoàn thành “have/ has + pII”
Dịch: Tôi chưa từng đến thác nước nào đẹp hơn cái này.
Question 5: Is/ Nile/ longest/ river/ world?
A. Is the Nile the longest river in world?
B. Is Nile the longest river in the world?
C. Is the Nile longest river in the world?
D. Is the Nile the longest river in the world?
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Có phải sông Nile là sông dài nhất thế giới không?
Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: London/ city/ the/ historic/ is/ of/ buildings.
A. London is the historic buildings of city.
B. London is historic city of the buildings.
C. London the city is of buildings historic.
D. London is the city of historic buildings.
Đáp án: D
Giải thích: historic: cổ kính
Dịch: London là thành phố của nhiều toà nhà cổ kính.
Question 7: visitors/ every year/ This/ has/ more than/ city/ 2000.
A. This city has more than 2000 visitors every year.
B. This visitors has more than 2000 city every year.
C. This more than 2000 city has visitors every year.
D. This has city more than 2000 visitors every year.
Đáp án: A
Giải thích: visitors: khách tham quan
Dịch: Thành phố này có hơn 2000 lượt khách du lịch mỗi năm.
Question 8: I/ was/ asked/ Big Ben/ in/ whether/ Paris/ France/ Mai.
A. I asked Mai whether Big Ben was in Paris, France.
B. I asked Big Ben Mai was whether in Paris, France.
C. I asked Mai whether in Big Ben was Paris, France.
D. I asked Mai whether Paris was in Big Ben, France.
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp dạng nghi vấn
Dịch: Tôi hỏi Mai liệu tháp Big Ben có phải ở Paris không.
Question 9: The Coconut Palm Hotel/ right/ on/ the beach/ according/ the advertisement.
A. The Coconut Palm Hotel is right in the beach according on the advertisement.
B. The Coconut Palm Hotel is right in the beach according to the advertisement.
C. The Coconut Palm Hotel is right on the beach according at the advertisement.
D. The Coconut Palm Hotel is right on the beach according to the advertisement.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ on the beach: trên biển
According to: theo như
Dịch: Khách sạn cây dừa nằm ở ngay bãi biển theo như quảng cáo.
Question 10: The hotel/ must/ near/ rainforest/ because/ hotel/ offer/ guided tours.
A. The hotel must near a rainforest because the hotel offers guided tours.
B. The hotel must near a rainforest because hotel offers guided tours.
C. The hotel must be near a rainforest because the hotel offer guided tours.
D. The hotel must be near a rainforest because the hotel offers guided tours.
Đáp án: D
Giải thích: động từ khuyết thiếu must + V: phải làm gì
Hotel là danh từ số ít nên đồng từ chia số ít
Dịch: Khách sạn chắc hẳn phải gần rừng mưa nhiệt đới vì khách sạn cung cấp tour có hướng dẫn.
Đề bài Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: How much does it cost to hire a bike?
A. When will it cost to hire a bike?
B. What is the price of hiring a bike?
C. How often do you hire a bike?
D. Does it cost much to hire a bike?
Đáp án: B
Giải thích: câu hỏi giá tiền “How much does it cost to V?” = “What is the price of Ving?
Dịch: Mất bao nhiêu tiền để thuê xe vậy?
Question 12: No mount in the world is higher than Mount Everest.
A. Mount Everest is the highest mount in the world.
B. A lot of mounts in the world is higher than Mount Everest.
C. Most mount in the world is the highest of Mount Everest.
D. Mount Everest is high, so as the others.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Đỉnh Everest là đỉnh núi cao nhất thế giới.
Question 13: It was very kind of you to send me the postcard.
A. Thanks for sending me the postcard.
B. The postcard was beautiful.
C. Sorry, I don’t like the postcard.
D. The postcard was very kind.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc cảm ơn: “It’s very kind of you to V”: cậu thật tốt khi…
Dịch: Cảm ơn vì đã gửi tớ tấm thiệp nhé.
Question 14: “Let’s snorkel in the beach near the hotel.” He said.
A. He said snorkeling in the beach near the hotel.
B. He thanked snorkeling in the beach near the hotel.
C. He reminded snorkeling in the beach near the hotel.
D. He suggested snorkeling in the beach near the hotel.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc suggest + Ving: đề nghị cùng làm gì
Dịch: Anh ấy đề nghị cùng đi bơi lặn ở bãi biển gần khách sạn.
Question 15: The valley is so dangerous to live in.
A. The valley is far from here.
B. The valley attracts lots of tourists.
C. People shouldn’t live in the valley.
D. It’s a good idea to live in the valley.
Đáp án: C
Giải thích: dangerous: nguy hiểm
Dịch: Sống ở thung lũng nguy hiểm lắm.