Bộ Đề Thi Tin Học Lớp 11 (Có Lời Giải)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘bbaa’; s2: ‘abcd’;

if s1 > s2 then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘bbaa’

 B. ‘abcd’

 C. ‘bbaaabcd’

 D. ‘abcdbbaa’

Câu 2: Cho s = ‘ABCDEF’, hàm copy (s, 2, 3) cho giá trị là:

 A. ‘ABC’

 B. ‘BCD’

 C. ‘CDE’

 D. ‘DEF’

Câu 3: Cho s = ‘Turbo Pascal’, hàm length(s) cho giá trị bằng:

 A. 10

 B. 11

 C. 12

 D. 13

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘abcd’; s2: ‘abab’;

if length(s1) > length(s2) then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘abcd’

 B. ‘abab’

 C. ‘abcdabab’

 D. ‘abababcd’

Câu 5: Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Truyen Kieu-Nguyen Du’

Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Truyen Kieu’

 A. copy(s, 1, 11);

 B. copy(s, 1, 12);

 C. delete(s, 1, 11);

 D. delete(s,1, 12);

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123d’; s2 := ‘abcd’;

delete(s1, 1, 3);

write(pos (s1, s2));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. 1

 B. 2

 C. 3

 D. 4

Câu 7: Khai báo 2 biến xâu a, b nào sau đây là đúng:

 A. var a, b : string[275];

 B. var a, b : string[27];

 C. var a, b = string;

 D. var a. b : string;

Câu 8: Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:

 A. Var f1. f2 : Text;

 B. Var f1 ; f2 : Text;

 C. Var f1 , f2 : Text;

 D. Var f1 : f2 : Text;

Câu 9: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f2 ta sử dụng câu lệnh:

 A. f2 := ‘KQ.TXT’;

 B. ‘KQ.TXT’ := f2;

 C. Assign(‘KQ.TXT’, f2);

 D. Assign(f2, ‘KQ.TXT’);

Câu 10: Câu lệnh mở biến tệp f1 để đọc dữ liệu có dạng:

 A. reset(f1);

 B. rewrite(f1);

 C. read(f1);

 D. write(f1);

Câu 11: Để đọc dữ liệu từ biến tệp f1 chứa 2 biến a, b ta sử dụng câu lệnh:

 A. read(f1, a, b);

 B. write(f1, a, b);

 C. readln(a, b, f1);

 D. writeln(a, b, f1);

Câu 12: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:

 A. eof(f)

 B. eoln(f)

 C. Cả A, B đều đúng

 D. Cả A, B đều sai

Câu 13: Tệp f1 có dữ liệu để đọc 3 giá trị trên tương ứng với 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:

 A. Read(f1, x, y, z);

 B. Readln(x, y, z, f1);

 C. write(f1, x, y, z);

 D. writeln(x, y, z, f1);

Câu 14: Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể được gọi là:

 A. Tham số giá trị

 B. Tham số hình thức

 C. Tham số biến

 D. Tham số thực sự

Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:

Var g:text;

I:integer;

Begin

 Assign(g, ‘C:\DLA.txt’);

 Rewrite(g);

 For i:=1 to 10 do

 If i mod 2 <> 0 then write(g, i);

 Close(g);

 Readln

End.

Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung của tệp ‘DLA.txt’ gồm những phần tử nào?

 A. 2; 4; 6; 8;10

 B. 1; 3; 5; 9

 C. 1; 3; 5;7; 9

 D. 4; 6; 8;10

Câu 16: Các biến được khai báo dùng riêng cho chương trình con được gọi là:

 A. Biến cục bộ

 B. Biến toàn cục

 C. Tham số thực sự

 D. Tham số hình thức

Câu 17: Muốn khai báo x, y là tham số biến (x, y thuộc kiểu integer) trong thủ tục có tên là “Hoan_doi” thì khai báo nào sau đây là đúng:

 A. Procedure Hoan_doi (y : integer; Var x : integer);

 B. Procedure Hoan_doi (x : integer; Var y : integer);

 C. Procedure Hoan_doi (Var x, y : integer);

 D. Procedure Hoan_doi (x, y : integer);

Câu 18: Để phân biệt giữa tham biến và tham trị, trước tham biến người ta dùng từ khoá:

 A. Var

 B. Type

 C. Begin

 D. Const

Câu 19: Giả sử ta có hàm max(A, B: integer) : integer; để tìm số lớn hơn trong hai số A và

 B. Cần sử dụng hàm max trên như thế nào để tìm được số lớn nhất trong ba số A, B, C?

 A. max(A; B; C);

 B. max(A; max(B, C);

 C. max(A, B, C);

 D. max(max(A, B),C);

Câu 20: Cho chương trình sau:

procedure thutuc (a, b: integer);

 Begin

 …

 End;

Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào:

 A. thutuc;

 B. thutuc (5, 10);

 C. thutuc(1, 2, 3);

 D. thutuc(5);

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (2 điểm) Viết chương trình:

Đọc từ tệp “DULIEU.TXT” 2 số nguyên M và N (M < N)

Tính tổng các số chẵn trong phạm vi từ M đến N

Ghi kết quả ra tệp “KETQUA.TXT”.

Bài 2. (3 điểm) Cho chương trình sau:

Program C_trinh_con;

Var d: char;

  X1: string;

Procedure Xoa (a: char ; var Xt:string);

 Var j: byte;

 Begin

  j := pos (a, Xt);

  while j < > 0 do

  begin

   delete(Xt, j, 1);

   j := pos(a, Xt);

  end;

 End;

Begin

 X1:=’SUCCESSFUL’;

 d := ‘S’;

 Xoa (d, X1);

End.

a/ Hãy chạy tay cho ra kết quả theo bảng mẫu dưới đây:

b/ Hãy chỉ ra: biến toàn cục, biến cục bộ, tham số hình thức, tham số thực sự, tham số biến,tham số giá trị trong chương trình trên.

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

Var f1, f2: text;

  Tong, m, n, i: integer;

Begin

  assign(f1, ‘DULIEU.TXT’);

  reset(f1);

  assign(f2, ‘KETQUA’);

  rewrite(f2);

  Tong;= 0;

  read(f1, m, n);

  for i:= m to n do

  if i mod 2 = 0 then Tong:= Tong+i;

  write(f2, Tong);

  close(f1);

  close(f2);

End.

Bài 2a .

Bài 2b .

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘abcd’; s2: ‘acb’;

if s1 > s2 then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘abcd’

 B. ‘acb’

 C. ‘abcdacb’

 D. ‘acbabcd’

Câu 2: Cho s = ‘ABCDEF’, hàm copy (s, 1, 3) cho giá trị là:

 A. ‘ABC’

 B. ‘BCD’

 C. ‘CDE’

 D. ‘DEF’

Câu 3: Cho s = ‘Tien hoc le, hau hoc van’, hàm length(s) cho giá trị bằng:

 A. 23

 B. 24

 C. 25

 D. 26

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘1234’; s2: ‘abcd’;

if length(s1) > length(s2) then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘abcd’

 B. ‘1234’

 C. ‘abcd1234’

 D. ‘1234abcd’

Câu 5: Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Truyen Kieu-Nguyen Du’

Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Nguyen Du’

 A. copy(s, 1, 11);

 B. copy(s, 1, 12);

 C. delete(s, 1, 11);

 D. delete(s,1, 12);

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123a’; s2 := ‘abcd’;

delete(s1, 1, 3);

write(pos (s1, s2));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. 1

 B. 2

 C. 3

 D. 4

Câu 7: Khai báo 2 biến xâu a, b nào sau đây là sai:

 A. var a, b : string;

 B. var a, b : string[15];

 C. var a, b : string[25];

 D. var a. b : string;

Câu 8: Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:

 A. Var f1 , f2 : Text;

 B. Var f1. f2 : Text;

 C. Var f1 ; f2 : Text;

 D. Var f1 : f2 : Text;

Câu 9: Để gắn tệp DL.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh:

 A. f1 := ‘DL.TXT’;

 B. ‘DL.TXT’ := f1;

 C. Assign(f1, ‘DL.TXT’);

 D. Assign(‘DL.TXT’, f1);

Câu 10: Câu lệnh mở biến tệp f2 để ghi dữ liệu có dạng:

 A. reset(f1);

 B. rewrite(f1);

 C. read(f1);

 D. write(f1);

Câu 11: Để ghi 2 biến CV và DT vào biến tệp f2 ta sử dụng câu lệnh:

 A. write(f2, CV, DT);

 B. read(f2, CV, DT);

 C. writeln(CV, DT, f2);

 D. readln(CV, DT, f2);

Câu 12: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:

 A. eof(f)

 B. eoln(f)

 C. Cả A, B đều đúng

 D. Cả A, B đều sai

Câu 13: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f2 có dạng là ta sử dụng câu lệnh:

 A. Read(f1, x, y, z);

 B. Readln(x, y, z, f1);

 C. write(f1, x, y, z);

 D. writeln(x, y, z, f1);

Câu 14: Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể được gọi là:

 A. Tham số giá trị

 B. Tham số thực sự

 C. Tham số hình thức

 D. Tham số biến

Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:

Var g:text;

 I:integer;

Begin

 Assign(g, ‘C:\DLA.txt’);

 Rewrite(g);

 For i:=1 to 10 do

 If i mod 2 = 0 then write(g, i);

 Close(g);

 Readln

End.

Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung của tệp ‘DLA.txt’ gồm những phần tử nào?

 A. 2; 4; 6; 8;10

 B. 1; 3; 5; 9

 C. 1; 3; 5;7; 9

 D. 4; 6; 8;10

Câu 16: Các biến được khai trong chương trình chính được gọi là:

 A. Biến cục bộ

 B. Biến toàn cục

 C. Tham số thực sự

 D. Tham số hình thức

Câu 17: Muốn khai báo x là tham số giá trị, y là tham số biến (x, y thuộc kiểu integer) trong thủ tục có tên là “Hoan_doi” thì khai báo nào sau đây là đúng:

 A. Procedure Hoan_doi (y : integer; Var x : integer);

 B. Procedure Hoan_doi (Var x, y : integer);

 C. Procedure Hoan_doi (x : integer; Var y : integer);

 D. Procedure Hoan_doi (x, y : integer);

Câu 18: Để phân biệt giữa tham biến và tham trị, trước tham biến người ta dùng từ khoá:

 A. Type

 B. Var

 C. Begin

 D. Const

Câu 19: Giả sử ta có hàm max(A, B: integer):integer; để tìm số lớn hơn trong hai số A và

 B. Cần sử dụng hàm max trên như thế nào để tìm được số lớn nhất trong ba số A, B, C?

 A. max(max(A, B),C);

 B. max(A; B; c);

 C. max(A; max(B, C);

 D. max(A, B, C);

Câu 20: Cho chương trình sau:

procedure thutuc (a, b: integer);

 Begin

 …

 End;

Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào:

 A. thutuc;

 B. thutuc(1, 2, 3);

 C. thutuc(5);

 D. thutuc (5, 10);

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (2 điểm) Viết chương trình:

Đọc từ tệp “DULIEU.TXT” 2 số nguyên M và N (M < N)

Tính tổng các số lẻ trong phạm vi từ M đến N

Ghi kết quả ra tệp “KETQUA.TXT”.

Bài 2. (3 điểm) Cho chương trình sau:

Program Baitap;

Var S1, S2 : string;

Procedure Xu_li_xau(a:string; var St:string);

 Var i: byte;

 Begin

  i := pos (a, St);

  while i < > 0 do

  begin

   delete(St, i, 4);

   i := pos(a, St);

  end;

 End;

Begin

 S1 := ‘sen trang, sen hong;

 S2 := ‘sen’;

 Xu_li_xau(S2,S1);

End.

a/ Hãy chạy tay cho ra kết quả theo bảng mẫu dưới đây:

b/ Hãy chỉ ra: biến toàn cục, biến cục bộ, tham số hình thức, tham số thực sự, tham số biến,tham số giá trị trong chương trình trên.

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

Var f1, f2: text;

  Tong, m, n, i: integer;

Begin

  assign(f1, ‘DULIEU.TXT’);

  reset(f1);

  assign(f2, ‘KETQUA’);

  rewrite(f2);

  Tong;= 0;

  read(f1, m, n);

  for i:= m to n do

  if i mod 2 = 1 then Tong:= Tong+i;

  write(f2, Tong);

  close(f1);

  close(f2);

End.

Bài 2a .

Bài 2b .

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘acb’; s2: ‘abcd’;

if s1 > s2 then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘abcd’

 B. ‘acb’

 C. ‘abcdacb’

 D. ‘acbabcd’

Câu 2: Cho s = ‘ABCDEF’, hàm copy (s, 3, 3) cho giá trị là:

 A. ‘ABC’

 B. ‘BCD’

 C. ‘CDE’

 D. ‘DEF’

Câu 3: Cho s = ‘Tran Hung Dao’, hàm length(s) cho giá trị bằng:

 A. 11

 B. 12

 C. 13

 D. 14

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘abcd’; s2: ‘1234’;

if length(s1) > length(s2) then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘abcd’

 B. ‘1234’

 C. ‘abcd1234’

 D. ‘1234abcd’

Câu 5: Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Truyen Kieu-Nguyen Du’

Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Nguyen Du’

 A. copy(s, 12, 10);

 B. delete(s, 12, 10);

 C. delete(s,13, 9);

 D. copy(s, 13, 9);

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123b’; s2 := ‘abcd’;

delete(s1, 1, 3);

write(pos (s1, s2));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. 1

 B. 2

 C. 3

 D. 4

Câu 7: Khai báo 2 biến xâu a, b nào sau đây là đúng:

 A. var a, b : string[275];

 B. var a, b = string[275];

 C. var a, b : string;

 D. var a. b : string;

Câu 8: Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:

 A. Var f1. f2 : Text;

 B. Var f1 , f2 : Text;

 C. Var f1 ; f2 : Text;

 D. Var f1 : f2 : Text;

Câu 9: Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f2 ta sử dụng câu lệnh:

 A. Assign(f2, ‘KQ.TXT’);

 B. f2 := ‘KQ.TXT’;

 C. ‘KQ.TXT’ := f2;

 D. Assign(‘KQ.TXT’, f2);

Câu 10: Câu lệnh mở biến tệp f1 để đọc dữ liệu có dạng:

 A. reset(f1);

 B. rewrite(f1);

 C. read(f1);

 D. write(f1);

Câu 11: Để đọc dữ liệu từ biến tệp f1 chứa 2 biến a, b ta sử dụng câu lệnh:

 A. read(f1, a, b);

 B. write(f1, a, b);

 C. readln(a, b, f1);

 D. writeln(a, b, f1);

Câu 12: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:

 A. eof(f)

 B. eoln(f)

 C. Cả A, B đều đúng

 D. Cả A, B đều sai

Câu 13: Tệp f1 có dữ liệu để đọc 3 giá trị trên tương ứng với 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:

 A. Read(f1, x, y, z);

 B. Readln(x, y, z, f1);

 C. write(f1, x, y, z);

 D. writeln(x, y, z, f1);

Câu 14: Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể được gọi là:

 A. Tham số giá trị

 B. Tham số hình thức

 C. Tham số thực sự

 D. Tham số biến

Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:

Var g:text;

 I:integer;

Begin

 Assign(g, ‘C:\DLA.txt’);

 Rewrite(g);

 For i:=1 to 10 do

 If i mod 2 <> 0 then write(g, i);

 Close(g);

 Readln

End.

Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung của tệp ‘DLA.txt’ gồm những phần tử nào?

 A. 2; 4; 6; 8;10

 B. 1; 3; 5; 9

 C. 1; 3; 5; 7; 9

 D. 4; 6; 8; 10

Câu 16: Tham số được đưa vào khi gọi chương trình con được gọi là:

 A. Tham số thực sự

 B. Tham số hình thức

 C. Tham số biến

 D. Tham số giá trị

Câu 17: Muốn khai báo x,y là tham số giá trị (x, y thuộc kiểu integer) trong thủ tục có tên là “Hoan_doi” thì khai báo nào sau đây là đúng:

 A. Procedure Hoan_doi (y : integer; Var x : integer);

 B. Procedure Hoan_doi (x : integer; Var y : integer);

 C. Procedure Hoan_doi (Var x, y : integer);

 D. Procedure Hoan_doi (x, y : integer);

Câu 18: Để phân biệt giữa tham biến và tham trị, trước tham biến người ta dùng từ khoá:

 A. Type

 B. Begin

 C. Const

 D. Var

Câu 19: Giả sử ta có hàm max(A, B: integer):integer; để tìm số lớn hơn trong hai số A và

 B. Cần sử dụng hàm max trên như thế nào để tìm được số lớn nhất trong ba số A, B, C?

 A. max(A; B; c);

 B. max(max(A, B),C);

 C. max(A; max(B, C);

 D. max(A, B, C);

Câu 20: Cho chương trình sau:

procedure thutuc (a, b: integer);

 Begin

 …

 End;

Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào:

 A. thutuc (5, 10);

 B. thutuc;

 C. thutuc(1, 2, 3);

 D. thutuc(5);

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (2 điểm) Viết chương trình:

Đọc từ tệp “DULIEU.TXT” 2 số nguyên M và N (M < N)

Tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ M đến N

Ghi kết quả ra tệp “KETQUA.TXT”.

Bài 2. (3 điểm) Cho chương trình sau:

Program C_trinh_con;

Var d: char;

 X1: string;

Procedure Xoa (a: char ; var Xt:string);

 Var j: byte;

 Begin

  j := pos (a, Xt);

  while j < > 0 do

  begin

   delete(Xt, j, 1);

    j := pos(a, Xt);

  end;

 End;

Begin

 X1:=’SEPTEMBER’;

 d := ‘E’;

 Xoa (d, X1);

End.

a/ Hãy chạy tay cho ra kết quả theo bảng mẫu dưới đây:

b/ Hãy chỉ ra: biến toàn cục, biến cục bộ, tham số hình thức, tham số thực sự, tham số biến,tham số giá trị trong chương trình trên.

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

Var f1, f2: text;

  Tong, m, n, i: integer;

Begin

  assign(f1, ‘DULIEU.TXT’);

  reset(f1);

  assign(f2, ‘KETQUA’);

  rewrite(f2);

  Tong;= 0;

  read(f1, m, n);

  for i:= m to n do

  if i mod 2 = 0 then Tong:= Tong+i;

  write(f2, Tong);

  close(f1);

  close(f2);

End.

Bài 2a .

Bài 2b .

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 2

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘abcd’; s2: ‘abab’;

if s1 > s2 then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘abcd’

 B. ‘abab’

 C. ‘abcdabab’

 D. ‘abababcd’

Câu 2: Cho s = ‘ABCDEF’, hàm copy (s, 4, 3) cho giá trị là:

 A. ‘ABC’

 B. ‘BCD’

 C. ‘CDE’

 D. ‘DEF’

Câu 3: Cho s = ‘Xin chao Viet Nam’, hàm length(s) cho giá trị bằng:

 A. 15

 B. 16

 C. 17

 D. 18

Câu 4: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘2345’; s2: ‘1234’;

if length(s1) > length(s2) then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

 A. ‘2345’

 B. ‘1234’

 C. ‘23451234’

 D. ‘12342345’

Câu 5: Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Truyen Kieu-Nguyen Du’

Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Truyen Kieu’

 A. copy(s, 12, 10);

 B. copy(s, 13, 9);

 C. delete(s, 12, 10);

 D. delete(s,13, 9);

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123c’; s2 := ‘abcd’;

delete(s1, 1, 3);

write(pos (s1, s2));

Kết quả in ra màn hình là:

 A. 1

 B. 2

 C. 3

 D. 4

Câu 7: Khai báo 2 biến xâu a, b nào sau đây là sai:

 A. var a, b = string;

 B. var a, b : string[15];

 C. var a, b : string[25];

 D. var a, b : string;

Câu 8: Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:

 A. Var f1. f2 : Text;

 B. Var f1 ; f2 : Text;

 C. Var f1 : f2 : Text;

 D. Var f1 , f2 : Text;

Câu 9: Để gắn tệp DL.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh:

 A. f1 := ‘DL.TXT’;

 B. ‘DL.TXT’ := f1;

 C. Assign(f1, ‘DL.TXT’);

 D. Assign(‘DL.TXT’, f1);

Câu 10: Câu lệnh mở biến tệp f2 để ghi dữ liệu có dạng:

 A. reset(f1);

 B. rewrite(f1);

 C. read(f1);

 D. write(f1);

Câu 11: Để ghi 2 biến CV và DT vào biến tệp f2 ta sử dụng câu lệnh:

 A. write(f2, CV, DT);

 B. read(f2, CV, DT);

 C. writeln(CV, DT, f2);

 D. readln(CV, DT, f2);

Câu 12: Để biết con trỏ tệp đã ở cuối tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:

 A. eof(f)

 B. eoln(f)

 C. Cả A, B đều đúng

 D. Cả A, B đều sai

Câu 13: Giả sử a = 5; b = 9; c = 15; để ghi các giá trị trên vào tệp f2 có dạng là

ta sử dụng câu lệnh:

 A. Read(f1, x, y, z);

 B. Readln(x, y, z, f1);

 C. write(f1, x, y, z);

 D. writeln(x, y, z, f1);

Câu 14: Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể được gọi là:

 A. Tham số thực sự

 B. Tham số giá trị

 C. Tham số hình thức

 D. Tham số biến

Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:

Var g:text;

 I:integer;

Begin

 Assign(g, ‘C:\DLA.txt’);

 Rewrite(g);

 For i:=1 to 10 do

 If i mod 2 = 0 then write(g, i);

 Close(g);

 Readln

End.

Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung của tệp ‘DLA.txt’ gồm những phần tử nào?

 A. 2; 4; 6; 8; 10

 B. 1; 3; 5; 9

 C. 1; 3; 5; 7; 9

 D. 4; 6; 8; 10

Câu 16: Tham số được khai báo trong chương trình chính được gọi là:

 A. Tham số thực sự

 B. Tham số hình thức

 C. Tham số biến

 D. Tham số giá trị

Câu 17: Muốn khai báo y là tham số giá trị, x là tham số biến (x, y thuộc kiểu integer) trong thủ tục có tên là “Hoan_doi” thì khai báo nào sau đây là đúng:

 A. Procedure Hoan_doi (y : integer; Var x : integer);

 B. Procedure Hoan_doi (x : integer; Var y : integer);

 C. Procedure Hoan_doi (Var x, y : integer);

 D. Procedure Hoan_doi (x, y : integer);

Câu 18: Để phân biệt giữa tham biến và tham trị, trước tham biến người ta dùng từ khoá:

 A. Type

 B. Begin

 C. Var

 D. Const

Câu 19: Giả sử ta có hàm max(A, B: integer):integer; để tìm số lớn hơn trong hai số A và

 B. Cần sử dụng hàm max trên như thế nào để tìm được số lớn nhất trong ba số A, B, C?

 A. max(A; B; c);

 B. max(A; max(B, C);

 C. max(A, B, C);

 D. max(max(A, B),C);

Câu 20: Cho chương trình sau:

procedure thutuc (a, b: integer);

Begin

End;

Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào:

 A. thutuc;

 B. thutuc(1, 2, 3);

 C. thutuc (5, 10);

 D. thutuc(5);

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (2 điểm) Viết chương trình:

Đọc từ tệp “DULIEU.TXT” 2 số nguyên M và N (M < N)

Tính tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ M đến N

Ghi kết quả ra tệp “KETQUA.TXT”.

Bài 2. (3 điểm) Cho chương trình sau:

Program Baitap;

Var S1, S2 : string;

Procedure Xu_li_xau(a:string; var St:string);

 Var i: byte;

 Begin

  i := pos (a, St);

  while i < > 0 do

  begin

   delete(St, i, 4);

   i := pos(a, St);

  end;

 End;

Begin

 S1 := ‘hoc nua, hoc mai;

 S2 := ‘hoc’;

 Xu_li_xau(S2,S1);

End.

a/ Hãy chạy tay cho ra kết quả theo bảng mẫu dưới đây:

b/ Hãy chỉ ra: biến toàn cục, biến cục bộ, tham số hình thức, tham số thực sự, tham số biến,tham số giá trị trong chương trình trên.

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

Var f1, f2: text;

  Tong, m, n, i: integer;

Begin

  assign(f1, ‘DULIEU.TXT’);

  reset(f1);

  assign(f2, ‘KETQUA’);

  rewrite(f2);

  Tong;= 0;

  read(f1, m, n);

  for i:= m to n do

  if i mod 2 = 0 then Tong:= Tong+i;

  write(f2, Tong);

  close(f1);

  close(f2);

End.

Bài 2a .

Bài 2b .

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1012

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống