Bộ Đề Thi Tin Học Lớp 11 (Có Lời Giải)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 15 phút

Câu 1: Khái niệm nào sau đây là đúng về tên dành riêng ?

 A. Là tên được dùng với ý nghĩa riêng, xác định bằng cách khai báo trước khi sử dụng

 B. Là tên được NNLT quy định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý nghĩa khác

 C. Là tên được NNLT dùng với ý nghĩa nhất định nào đó

 D. Là các hằng hay biến

Câu 2: Chọn biểu diễn tên sai trong các biểu diễn dưới đây:

 A. _Baitap1

 B. Baitap1

 C. Baitap_1

 D. Baitap#1

Câu 3: Giá trị nào dưới đây là hằng số học:

 A. ‘Lop 11A1’

 B. TRUE

 C. ’1.5’

 D. Tất cả đều sai

Câu 4: Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào không phải là từ khóa trong Pascal?

 A. end

 B. begin

 C. sqr

 D. program

Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa USES dùng để:

 A. Khai báo biến

 B. Khai báo thư viện

 C. Khai báo tên chương trình

 D. Khai báo hằng

Câu 6: Trong Pascal, cú pháp để khai báo tên chương trình là:

 A. Program <tên chương trình>.

 B. Program <tên chương trình>

 C. Program <tên chương trình>;

 D. Program <tên chương trình>,

Câu 7: Để khai báo biến a là kiểu lôgic, ta chọn cách khai báo:

 A. var a : boolean;

 B. var a : real;

 C. var a : byte;

 D. var a : char;

Câu 8: Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất:

 A. Byte

 B. Real

 C. Integer

 D. Longint

Câu 9: Biến X có thể nhận các giá trị từ ‘A’ đến ‘Z’, chọn khai báo đúng:

 A. Var X : real;

 B. Var X : Byte;

 C. Var X : Integer;

 D. Var X : char;

Câu 10: Biến X có thể nhận các giá trị: 5; 10; 15; 20 và biến Y có thể nhận các giá trị là: 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5. Khai báo nào trong các khai báo sau đây là đúng và ít tốn dung lượng bộ nhớ nhất?

 A. Var X, Y: byte;

 B. Var X: byte; Y: real;

 C. Var X, Y: real;

 D. Var X: byte; Y: char;

Đáp án & Thang điểm

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Môn: Tin Học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào ?

 A. { và }

 B. [ và ]

 C. ( và )

 D. /* và */

Câu 2: Chọn biểu diễn tên sai trong các biểu diễn dưới đây:

 A. TinhTong1b

 B. TinhTong

 C. Tinh_Tong

 D. Tinh Tong

Câu 3: Biểu diễn nào dưới đây không phải là biểu diễn hằng trong Pascal:

 A. 150.00

 B. FALSE

 C. ’01’

 D. A30

Câu 4: Trong Pascal, khai báo nào sau đây đúng:

 A. Program Giai PTB2;

 B. Uses : crt;

 C. Var a, b, c: real;

 D. Const pi = 3,14;

Câu 5: Để viết chương trình giải phương trình bậc hai có dạng: ax2 + bx + c=0 (a#0), em cần phải thực hiện lệnh nhập vào từ bàn phím các biến nào sau đây:

 A. readln(a, b, c, x1, x2);

 B. readln(a, b, c);

 C. readln(x1, x2);

 D. readln(a, b, c, x);

Câu 6: Xét khai báo biến sau:

Var x, y, z : real;

   c : char;

   i, j : word;

Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?

 A. 18

 B. 19

 C. 21

 D. 23

Câu 7: Xét biểu thức sau (3*x <=15) or (x <=4). Biểu thức cho kết quả TRUE khi:

 A. x = 7

 B. x = 6

 C. x = 5

 D. x = 8

Câu 8: Cho khai báo biến sau đây:

Var m, n : integer ;

   x, y : real ;

Lệnh gán nào sau đây là sai?

 A. x := TRUE ;

 B. n := 3 ;

 C. m := -4 ;

 D. y := +10.5 ;

Câu 9: Biểu thức Pascal: b/sqrt(sqr(a)+sqrt(b)) được biểu diễn trong toán học là:

Câu 10: Biểu thức 5*b + a mod 4*3 với a =12, b = 4 có giá trị là:

 A. 20

 B. 21

 C. 29

 D. 9

Câu 11: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh rẽ nhánh if-then dạng đủ là:

 A. if <điều kiện> then <câu lệnh> ;

 B. if <điều kiện> then <câu lệnh>

 C. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> ;

 D. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>

Câu 12: Trong Pascal, câu lệnh ghép có dạng:

Câu 13: Cho đoạn chương trình sau:

IF <điều kiện> THEN write(x,’la so le’) ELSE write(x,’la so chan’);

Điều kiện là biểu thức logic nào dưới đây?

 A. x mod 2 = 0

 B. x mod 2 = 1

 C. x > 0

 D. x < 0

Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:

readln(x,y);

IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE

   IF x < y THEN F:= sqr(x) + sqr(y) ELSE F:= 2*x;

Nếu nhập vào từ bàn phím x=2 và y=3 thì giá trị của F là:

 A. 13

 B. 6

 C. 4

 D. 0

Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:

S := 0 ;

FOR i := 1 to 10 DO

IF i mod 2 = 1 THEN S := S + 1 ;

Sau khi thực hiện, S có giá trị?

 A. 3

 B. 5

 C. 25

 D. 30

Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:

T := 0 ;

FOR i := 1 to 10 DO

IF (i mod 3=0) and (i mod 5=0) THEN T := T + i ;

Sau khi thực hiện, T có giá trị?

 A. 0

 B. 5

 C. 25

 D. 33

Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:

T := 0 ; i:=1;

HILE i <= 10 DO

BEGIN

IF i mod 3 = 1 THEN T := T + i ;

i := i+1;

END;

Sau khi thực hiện, T có giá trị?

 A. 18

 B. 22

 C. 25

 D. 30

Câu 18: Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng một chiều có dạng:

 A. Var <tên biến mảng> := array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

 B. Var <tên biến mảng> = array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

 C. Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>

 D. Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

Câu 19: Giả sử mảng a gồm các phần tử a[1]=1, a[2]=2, a[3]=3, a[4]=4, a[5]=5.

Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

D:=0;

FOR i:=1 to 5 DO

   IF a[i] mod 2 = 1 THEN D:=D+1;

writeln(‘D = ’,D);

 A. D = 2

 B. 2

 C. 3

 D. D = 3

Câu 20: Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?

 A. A + B

 B. A > B

 C. A mod B

 D. A:= B

Phần II. Tự luận

Bài 1 . (1 điểm) Hãy viết các biểu thức toán học sau sang dạng tương ứng trong Pascal:

Bài 2. (2 điểm) Cho chương trình Pascal sau:

Program chuvi_duongtron:

uses crt;

const pi = 3,14;

var cv, r: real;

Begin

 clrscr;

 write(nhap ban kinh r = );

 readln(r);

 cv:= 2*pi*r;

 writeln(‘chu vi duong tron la: ‘,cv:10:2, ‘ m’);

 readln

Hãy chỉ ra bốn lỗi có trong chương trình, sau đó hãy sửa lại cho đúng.

Bài 3. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các giá trị là bội của 3 trong phạm vi từ 1 đến N

(Số nguyên dương N được nhập vào từ bàn phím)

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm

Phần II. Tự luận

Bài 1 .

a) sqrt(2*sqr(x) + abs(x))

b) (-1/2 <=cos(x)) and (cos(x)<=1/2)

Bài 2.

a) Program chuvi_duongtron;

b) const pi = 3.14;

c) write(‘nhap ban kinh r = ‘);

d) Thiếu End.

Bài 3.

Program bt_3;

Uses crt;

Var Tong, n, i: integer;

Begin

 Clrscr;

 Writeln(‘nhap n=’);

 Readln (n);

 Tong:=0;

 For i:=1 to n do

 If I mod 3 = 0 then Tong:=Tong+i;

 Writeln(‘Tong la:’,Tong);

 Readln

End.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 927

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống