Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Đề kiểm tra học kì I
Môn: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Cụm từ “A5” trong hộp tên có nghĩa là:
A.Phím chức năng A5 B.Ô ở hàng A cột 5
C.Ô ở cột A hàng 5 D.Phông chữ hiện thời là A5
Câu 2. Bạn Hồng đang mở bảng tính Danh sach lop em, bạn ấy muốn lưu lại với tên Bang diem lop em. Nếu em là Hồng, em sẽ thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. File -> Save as
D. File -> Save
Câu 3. Muốn sữa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta phải thực hiện như thế nào?
A. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu
B. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu
C. Nháy chuột đến ô tính cần sửa sau đó đưa chuột lên thanh công thức để sửa
D. Cả hai phương án A và C
Câu 4. Dữ liệu kiểu số trong các chương trình bảng tính:
A. Mặc định căn trái
B. Mặc định căn phải
C. Mặc định căn giữa
D. Mặc định căn đều
Câu 5. Phần mở rộng của các tệp tin trong chương trình bảng tính:
A rtf B .excel C .doc D .xls
Câu 6. Để thoát khỏi Excel, ta thực hiện:
A. Nhấn nút
B. Alt + F4 D. Tất cả đều đúng
Câu 7. Để kết thúc nhập hàm hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào:
A. End B. Enter
C. Backspace D. Shift
Câu 8. Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ?
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại dữ liệu phải thực hiện thao tác gì? (1 điểm)
Câu 2. Nêu các bước lần lượt nhập một công thức và các kí hiệu phép toán trong chương trình bảng tính. (3 điểm)
Câu 3. Cho bảng dữ liệu chương trình bảng tính như sau: (2 điểm)
A | B | C | D | E | |
---|---|---|---|---|---|
1 | BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP 7A | ||||
2 | Họ và tên | Toán | Tin | Vật Lí | Điểm TB |
3 | Nguyễn Thị An | 9 | 10 | 8 | |
4 | Trần Văn Duy | 7 | 9 | 8 | ? |
5 | Nguyễn Hoàng Hà | 5 | 7 | 7 | |
? | ? | ? |
Yêu cầu: Sử dụng các hàm đã học để tính và cho biết kết quả
a) Tính điểm trung bình của học sinh: Trần Văn Duy
b) Tính tổng điểm môn Vật lí
c) Tính điểm thấp nhất của môn Tin
d) Tính điểm cao nhất của môn Toán
Đáp án & Thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | C | D | B | D | D | B | B |
II. TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
Câu 1 (1 điểm) |
Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại dữ liệu phải thực hiện thao tác: (trình bày 2 cách) – Cách 1: Nháy đúp vào ô cần sửa và sửa dữ liệu. – Cách 2: Nháy chọn ô cần sửa, nháy chuột lên thanh công thức và sửa dữ liệu trên đó rồi nhấn enter để kết thúc việc sửa dữ liệu. |
0.5 0.5 |
Câu 2 (3 điểm) |
* Các bước nhập công thức: (2 điểm) – Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức – Bước 2: Gõ dấu bằng – Bước 3: Nhập công thức – Bước 4: Nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào nút trên thanh công thức * Các kí hiệu phép toán trong chương trình bảng tính (1 điểm) – Kí hiệu phép cộng: + – Kí hiệu phép trừ: – – Kí hiệu phép nhân: * – Kí hiệu phép chia: / – Kí hiệu phép lấy lũy thừa: ^ – Kí hiệu phép lấy phần trăm: % |
0.5 0.5 0.5 0.5 1 |
Câu 3 (2 điểm) |
a) =AVERAGE(B4:D4) -> Kết quả là: 8 b) =SUM(D3:D5) -> Kết quả là: 23 c) =MIN(C3:C5) -> Kết quả là: 7 d) =MAX(B3:B5) -> Kết quả là: 9 |