Các dạng bài tập Căn bậc hai – Căn bậc ba cực hay

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

A. Phương pháp giải

Dựa vào quy tắc nhân các căn bậc hai:

– Với a,b ≥ 0 thì √a . √b = √ab .

– Với a ≥ 0, b≥ 0 thì

Sau đó thực hiện các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn rồi thu gọn các căn thức đồng dạng hoặc rút gọn.

B. Bài tập tự luận

Bài 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn

a, 3√5

b, 2/7√35

c, -4√(1/8)

d, -0,06√250

e, x√x

f, y√(x/y)

Hướng dẫn giải

a. 3√5 = √(32.5) = √45

b. 2/7√35 = √((2/7)2. 35)= √20/7

c. -4√(1/8) = -√(42.1/8) = -√2

d. -0,06√250 = -√(0,06)2.250 = -√0,9

e. x√x = √(x2.x) = √x3

f. y√(x/y) = √y2.(x/y)= √(xy)

Bài 2: Thực hiện phép tính

Hướng dẫn giải

1. √(12,1. 160) = √12,1 . √160 = √121 . √16 = 11 . 4 = 44

2. √(2500.4,9.0,9) = √(25.49.9) = √25 . √49 √9 = 5 .7 . 3 = 105

3. √72 . √50 = √(72.50) = √(36.100) = √36 . √100 = 6.10 =60

5. (√20 + √45 – √5)√5 = √100 + √225 – √25 = 10 + 15 – 5 = 20

6. (√12 + √3)(√27 – √3) = √324 – √36 + √81 -√9 = 18 – 6 + 9 – 3 = 18

7. (√5 – √3 + 1)(√5 – 1) = 5 – √5 – √15 +√3 + √5 – 1 = 4 – √15 + √3

8. √45 : √80 = √(45/80) = √(9/16) = √(3/4)

9. (√45 – √125 + √20) : √5 = √9 – √25 + √4 = 3 – 5 + 2 = 0

Bài 3: Thực hiện phép tính sau:

Hướng dẫn giải

3. 5√48 – 4√27 – 2√75 + √108 = 5√(42.3) – 4√(32.3) – 2√(52.3) + √(62.3)

= 20√3 – 12√3 – 10√3 + 6√3 = 4√3

4. 10√28 + 2√275 – 3√343 – 3/2√396

= 10√(4.7) + 2√(11.25) – 3√(73) – 3/2√(36.11)

= 20√7 + 10√11 – 21√7 -3/2.6√11

= √11 – √7

Bài 4: Thực hiện phép tính

Hướng dẫn giải

1.

2.

3.

4.

Bài 5: Rút gọn biểu thức sau

Hướng dẫn giải

a.

b.

c.

d.

Bài 6: Rút gọn biểu thức sau

Hướng dẫn giải

a.

b.

Tham khảo thêm các Chuyên đề Toán lớp 9 khác:

Mục lục các Chuyên đề Toán lớp 9:

box-most-viewed-courses

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 899

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống