Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Phương pháp giải
a) Kiến thức cần nhớ.
– Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
Số a > 0 có hai căn bậc hai là √a và -√a , trong đó √a được gọi là căn bậc hai số học của a.
– Căn bậc ba của một số thực a là số x sao cho x3 = a, kí hiệu
– Phép khai phương đơn giải:
b) Phương pháp giải:
– Sử dụng các hằng đẳng thức để biến đổi biểu thức trong căn.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính:
Hướng dẫn giải:
a) Căn bậc hai của 81 bằng 9.
Ví dụ 2: Tính:
Hướng dẫn giải:
Ví dụ 3: Tính giá trị các biểu thức
Hướng dẫn giải:
Ví dụ 4: Tính giá trị biểu thức
Hướng dẫn giải:
Tại x = 5 ta có:
Bài tập trắc nghiệm tự luyện
Bài 1: Căn bậc hai số học của 64 là:
A. 8 B. -8 C. 32 D. -32
Đáp án:
Chọn A. 8
Căn bậc hai số học của 64 là 8 vì 82 = 64.
Bài 2: Căn bậc ba của -27 là:
A. 3 B. 9 C. -9 D. -3.
Đáp án:
Chọn D. -3
Căn bậc ba của -27 là -3 vì (-3)3 = -27.
Bài 3: Giá trị biểu thức
A. -1 + 4√5 B. 1 + 2√5 C. 1 – 4√5 D. √5 – 1
Đáp án:
Chọn B.
Bài 4: Kết quả của phép tính
A. 2√2 B. -2√2 C. 2√5 D. -2√5
Đáp án: B
Bài 5: Giá trị biểu thức
A. 2√15 B. -2√15 C. 2 D. -2.
Đáp án: C
Tại x = 4 thì
Bài 6: Viết các biểu thức sau thành bình phương của biểu thức khác :
a) 4 – 2√3 b) 7 + 4√3 c) 13 – 4√3
Hướng dẫn giải:
a) 4 – 2√3 = 3 – 2√3 + 1 = (√3-1)2
b) 7 + 4√3 = 4 + 2.2.√3 + 3 = (2 + √3)2
c) 13 – 4√3 = (2√3)2 – 2.2√3 + 1= (2√3-1)2 .
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức :
Hướng dẫn giải:
Bài 8: Rút gọn các biểu thức :
Hướng dẫn giải:
Bài 9: Tính:
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Do đó:
Bài 10: Rút gọn biểu thức
Hướng dẫn giải:
Phân tích:
Ta để ý:
√60 = 2√15 = 2√5.√3
√140 = 2√35 = 2√5.√7
√84 = 2√21 = 2√7.√3
Và 15 = 3 + 5 + 7.
Ta thấy hình dáng của hằng đẳng thức :
a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca = a2 + b2 + c2
Giải:
Mục lục các Chuyên đề Toán lớp 9:
box-most-viewed-courses