Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Phương pháp giải
+ Hàm số √A xác định ⇔ A ≥ 0.
+ Hàm phân thức xác định ⇔ mẫu thức khác 0.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
Hướng dẫn giải:
a)
b)
Ví dụ 2: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
Hướng dẫn giải:
a)
⇔ (x + 2)(x – 3) ≥ 0
Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x ≥ 3 hoặc x ≤ -2.
b)
⇔ x4 – 16 ≥ 0
⇔ (x2 – 4)(x2 + 4) ≥ 0
⇔ (x – 2)(x + 2)(x2 + 4) ≥ 0
⇔ (x – 2)(x + 2) ≥ 0 (vì x2 + 4 > 0).
Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x ≥ 2 hoăc x ≤ -2 .
c)
⇔ x + 5 ≠ 0
⇔ x ≠ -5.
Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x ≠ 5.
Ví dụ 3: Tìm điều kiện xác định của biểu thức
Hướng dẫn giải:
Biểu thức M xác định khi
Từ (*) và (**) suy ra không tồn tại x thỏa mãn.
Vậy không có giá trị nào của x làm cho hàm số xác định.
Ví dụ 4: Tìm điều kiện xác định của biểu thức:
Hướng dẫn giải:
Biểu thức P xác định
Giải (*) : (3 – a)(a + 1) ≥ 0
⇔ -1 ≤ a ≤ 3
Kết hợp với điều kiện a ≥ 0 và a 4 ta suy ra 0 ≤ a ≤ 3.
Vậy với 0 ≤ a ≤ 3 thì biểu thức P xác định
Bài tập trắc nghiệm tự luyện
Bài 1: Biểu thức
A. x ≤ 1 B. x ≥ 1. C. x > 1 D. x < 1.
Đáp án: B
Giải thích:
√(x-1) xác định ⇔ x – 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1.
Bài 2:
A. x ≥ 1 B. x ≤ 1 C. x = 1 D. x ∈ ∅.
Đáp án: C
⇔ -(x-1)2 ≥ 0 ⇔ (x-1)2 ≤ 0 ⇔ (x-1)2 = 0 ⇔ x =1.
Bài 3:
A. x ≥ 3 và x ≠ -1 B. x ≤ 0 và x ≠ 1
C. x ≥ 0 và x ≠ 1 D. x ≤ 0 và x ≠ -1
Đáp án: D
Bài 4: Với giá trị nào của x thì biểu thức
A. x ≠ 2. B. x < 2
C. x > 2 D. x ≥ 2.
Đáp án: C
Bài 5: Biểu thức
A. x ≥ -4. B. x ≥ 0 và x ≠ 4.
C. x ≥ 0 D. x = 4.
Đáp án: B
Bài 6: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa?
Hướng dẫn giải:
a)
b)
c)
d)
Bài 7: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
Hướng dẫn giải:
a)
Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị x ≥ 2 hoặc x ≤ -1/2 .
b)
Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị x thỏa mãn
c)
Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị của x.
d)
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu nhận thấy (x – 1)(x – 2)(x – 3) ≥ 0 nếu 1 ≤ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.
Bài 8: Khi nào các biểu thức sau tồn tại?
Hướng dẫn giải:
a)
Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị của a.
b)
Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị của a.
c)
Vậy biểu thức xác định với các giá trị a ≥ 3 hoặc a ≤ -3.
d)Ta có: a2 + 4 > 0 với mọi a nên biểu thức
Bài 9: Mỗi biểu thức sau xác định khi nào?
Hướng dẫn giải:
a)
b)
⇔ x2 – 3x + 2 > 0
⇔ (x – 2)(x – 1) > 0
Vậy biểu thức xác định khi x > 2 hoặc x < 1.
c)
Giải (*):
Giải (**):
Kết hợp (*) và (**) ta được
Bài 10: Tìm điều kiện xác định của biểu thức :
Hướng dẫn giải:
Biểu thức
Mục lục các Chuyên đề Toán lớp 9:
box-most-viewed-courses