Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Phương pháp giải
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A < m (hoặc A > m ; A ≥ m; A ≤ m)
+ Tìm đkxđ
+ Rút gọn biểu thức (nếu cần)
+ Biến đổi điều kiện A < m để tìm ra x.
Lưu ý: Khi nhân (chia) cả 2 vế của BPT với một biểu thức dương thì chiều của BPT không đổi.
b) Tìm điều kiện của x để hàm số đạt GTLN, GTNN.
+ Tìm đkxđ
+ Rút gọn biểu thức (nếu cần).
+ Áp dụng các bất đẳng thức dể đánh giá biểu thức ≤ k (tìm GTLN) hoặc ≥ k (tìm GTNN) (k là hằng số)
+ Tìm x để dấu = xảy ra.
Lưu ý: Bất đẳng thức Cô-si: a2 + b2 ≥ 2ab
A2 ≥ 0 với mọi A.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tìm giá trị của x để biểu thức
Hướng dẫn giải:
Đkxđ: x ≥ 0.
Ta có:
3√x = 2√x + 4 ⇔ √x = 4 ⇔ x = 16.
Vậy x = 16.
Ví dụ 2: Cho biểu thức
Hướng dẫn giải:
Đkxđ: x ≥ 0; x ≠ 4 .
Ta có:
Vậy 0 < x < 1/4 .
Ví dụ 3: Cho biểu thức
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Với ∀x ∈ R: √x ≥ 0 ⇒ √x + 3 ≥ 3
Dấu “=” xảy ra khi x = 0.
Vậy MinP = -2/3 khi x = 0.
Bài tập trắc nghiệm tự luyện
Bài 1: Biểu thức
A. x = 4. B. x = 2
C. x = 8 D. x = 16.
Đáp án: D
Bài 2: Giá trị nào của x làm cho biểu thức
A. x = 36 B. x = 4
C. x = 0 D. Đáp án khác.
Đáp án: D
Bài 3: Giá trị nào của x dưới đây làm cho biểu thức
A. x < 9 B. x > 9.
C. Không có giá trị nào của x D. Mọi x ∈ R.
Đáp án: D
Bài 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn
A. 3 B. 9
C. 4 D. 10
Đáp án: D
Bài 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 4 B. 6
C. 8 D. 10
Đáp án: B
Bài 6: Tìm giá trị của x để biểu thức
Hướng dẫn giải:
Đkxđ: x ≥ 0.
Ta có:
⇔ 4 -2√x < 0 ⇔ √x > 2 ⇔ x > 4 (t/m đkxđ).
Bài 7: Cho
Hướng dẫn giải:
Đkxđ : x ≥ 0.
Ta có :
⇔ x + 8√x – 3 ≥ 0 (Vì x + 1 > 0)
⇔ (√x + 4)2 ≥ 19
⇔ √x + 4 ≥ √19 (Vì √x + 4 > 0)
⇔ √x *ge; √19 – 4
⇔ x ≥ 35 – 8√19
Vậy x ≥ 35 – 8√19
Bài 8: Tìm x để
Hướng dẫn giải:
Đkxđ: x > 0; x ≠ 9 .
⇔ √x – 3 > 0
⇔ √x > 3
⇔ x > 9.
Vậy x > 9.
Bài 9: Cho biểu thức:
Tìm x để biểu thức có giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn giải:
Đkxđ: x ≥ 0; x 1.
Ta có : (√x – 2)2 ≥ 0 hay x – 4√x + 4 ≥ 0
⇒ x + √x + 1 – 5√x + 3 ≥ 0
⇒ x + √x + 1 ≥ 5√x – 3
Dấu “=” khi √x = 2 ⇔ x = 4.
Vậy MaxM = 1 đạt được khi x = 4.
Bài 10: Cho
Tìm x để |A| ≤ 1/4 .
Hướng dẫn giải:
Đkxđ : x ≥ 0; x ≠ 1/4 .
⇔ 1 – √x ≤ 0
⇔ √x ≥ 1
⇔ x ≥ 1 (t.m đkxđ)
Vậy với x ≥ 1 thì |A| ≤ 1/4 .
Mục lục các Chuyên đề Toán lớp 9:
box-most-viewed-courses