Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
- Giải Hóa Học Lớp 8
- Giải Sách Bài Tập Hóa Lớp 8
- Sách giáo khoa hóa học lớp 8
- Sách Giáo Viên Hóa Học Lớp 8
- Sách Bài Tập Hóa Học Lớp 8
Chương 5: Hidro – Nước
Đề thi hóa 8 học kì 2 (Đề 3)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh tròn vão chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng để trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Hợp chất nào trong các chất sau đây có tên gọi là natri đihiđrophotphat?
A. Na3PO4
B. Na2HPO4
C. NaH2PO4
D. Na2SO4
Câu 2: Dãy các hợp chất nào sau đây gồm các hợp chất muối?
A. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2
B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3
C. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S
D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4
Câu 3: Hòa tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 28%
Câu 4: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dung dịch NaOH 2M là:
A. 16 gam
B. 28 gam
C. 30 gam
D. 35 gam
Câu 5: Ghép ý ở cột I và cột II cho phù hợp (1,0 điểm)
Câu 6: Hãy chọn chữ (Đ) đánh vào câu đúng và chữ (S) vào câu sai trong các câu sau:
1) Chất khử là chất nhường oxi cho các chất khác. □
2) Oxit axit thường là oxit của kim loại và tương ứng với một axit. □
3) Dung dịch axit làm cho quỳ tím hóa xanh. □
4) Trong thành phần của hợp chất muối phải có gốc axit. □
II. TỰ LUẬN
Câu 7: Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
Câu 8: Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch có chứa 21,9 gam HCl.
Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
Tính khối lượng AlCl3 tạo thành.
Lượng khí hiđro sinh ra ở trên có thể khử được bao nhiêu gam CuO?
(Biết Al=27, H=1, Cu=64, O=16, Cl=35,5).
Đáp án và Hướng dẫn giải
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: chọn C
Câu 2: chọn C
Câu 3: chọn B
Hướng dẫn: m
dd = 50 + 200 = 250 (gam)
→ C% = 50/250 x 100% = 20%
Câu 4: chọn A
Hướng dẫn:
Ta có: nNaOH = 0,2 x 2 = 0,4 (mol)
→ mNaOH = 0,4 x 40 = 16 (gam)
Câu 5: 1 – e, 2 – d, 3 – c, 4 – b
Câu 6: 1 – S, 2 – S, 3 – S, 4 – Đ
II. TỰ LUẬN
Câu 7:
2KClO3 −to→ 2KCl + 3O2
2O2 + 3Fe −to→ Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
Fe + 2HCl FeCl2 + H2↑
Câu 8: a) Phản ứng:
sau phản ứng (1) thì Al dư
c) Từ (1) → nAl dư = 0,3 – 0,2 = 0,1 (mol)
→ mAl dư = 0,1 x 27 = 2,7 (gam)
d) CuO + H2 −to→ Cu + H2O
(2)
(mol) 0,3 ← 0,3
Từ (2) → nCuO phản ứng = nH2 ban đầu = 0,3 (mol)
→ mCuO = 0,3 x 80 = 24 (gam)