Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây
- Giải Toán Lớp 5
- Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5
- Sách giáo khoa toán lớp 5
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 5
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2
Bài 1. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ trống:
a) 9,09 ▭ 9,1 c) 150% ▭ 1,5
b) 12,34 ▭ 12,339 d) 6/5 ▭ 1,20
Bài 2. Khoanh vào chữ đặ trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 6 trong số 3,608 có giá trị là:
A. 6 B. 6/10 C.6/100 D. 60
b) Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45 B. 0,54 C. 0,8 D. 1,25
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 15m3 6 dm3=…m3 là:
A. 15,6 B. 15,06 C. 15,006 D. 15,0006
d) Diện tích của hình tròn đường kính 6dm là:
A. 113,04dm2 B. 11,30dm2 C. 282,6dm2 D. 28,26dm2
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1975dm2 = ….m2 b) 5m375dm3=…m3
c) 2010cm2=…dm2 d) 1 tấn 25kg = …tấn
Bài 5.Tìm x:
a) 18,72 : x = 4,5 b) x : 24,6 = 13,85
Bài 6.Tổng số cà phê xuất khẩu của Côn ty Trường Thọ trong 4 tháng đầu năm 2010 là 1750 tấn. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm số cà phê xuất khẩu trong từng tháng đó. Hãy tính và viết tiếp vào chỗ chấm số cà phê xuất khẩu từng tháng:
a) Tháng 1:…tấn
b) Tháng 2: … tấn
c) Tháng 3: …tấn
d) Tháng 4: …tấn
Bài 7. Cho hình thang ABCD có tổng độ dài 2 đáy là 45cm và gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích hình thang đó?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) < b) > c) = d) =
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
a) 19,75 b) 5,075 c) 20,1 d) 1,025
Bài 5.
a) 18,72 : x = 4,5 b) x : 24,6 = 18,35
x = 18,72 : 4,5 x = 18,35 x 24,6
x = 4,16 x= 451,41
Bài 6.
a) 420 b) 385 c) 455 d) 490
Bài 7.
Chiều cao của hình thang ABCD là:
45 : 3 = 15 (cm)
Diện tích hình thang ABCD là:
45 x 15 : 2 = 337,5 (cm2)
Đáp số: 337,5 cm2