Đề kiểm tra 45 phút (Trắc nghiệm + Tự luận)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Cho tỉ số AB/CD = 5/8 và AB = 15cm. Độ dài của CD là:

A. 25/4 cm B. 1/40 cm C. 24 cm D. 16 cm

Câu 2: Chọn đúng (Đ), sai (S) điền vào chỗ chấm.

a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau…..

b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau…..

Câu 3: Biết tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = 4/5 . Khi đó tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là:

Câu 4: Cho tam giác ABC. Lấy D, E trên các cạnh AB, AC sao cho DE // BC và AD = 8cm, DB = 6cm, AE = 10cm. Độ dài cạnh AC là:

A. 8cm B. 10cm C. 15cm D. 17,5cm

Câu 5: Hai tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi là 3/4 . Tỉ số diện tích tương ứng của hai tam giác đó là:

Câu 6: Cho ΔABC vuông tại A. Đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài 9cm và 16cm. Diện tích tam giác vuông đó là:

A. 72cm2 B. 144cm2 C. 150cm2 D. 210cm2

Bài 1: (4 điểm) Cho tam giác ABC, trung tuyến AD, biết AB = 4cm; AC = 8cm. Qua B dựng đường thẳng cắt AC tại F sao cho góc ABF bằng góc ACB.

a) Chứng tỏ tam giác ABF và tam giác ACB đồng dạng. Tính độ dài đoạn CF

b) Chứng tỏ diện tích tam giác ABC bằng hai lần diện tích tam giác ADC

c) Gọi O là giao điểm của BF và AD, CO cắt AB tại E. Từ A và C lần lượt dựng các đường thẳng song song với BF cắt CO tại J và cắt AD tại I.

+ Chứng tỏ

+ Chứng tỏ

Bài 2: (3 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm P, trên cạnh AC lấy điểm Q sao cho AP/AB = AQ/AC . Đường trung tuyến AM của ΔABC cắt PQ tại K. Chứng minh KP = KQ.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Câu 1: C

Câu 2: a) Đúng b) Sai

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5: B

Câu 6: C

Bài 1

a) Xét ΔABF và ΔABC có :

∠A chung

∠ABF = ∠ACB (gt)

⇒ ΔABF ∼ ΔACB (g.g)

b) Ta có DB = DC (AD là trung tuyến của ΔABC)

c) Ta có Cx // BF (gt). Theo định lí Talét :

Bài 2: (3 điểm)

Ta có:

Vì K ∈ PQ nên PK // BM; KQ // MC

Trong ΔABM có PK // BM nên

Trong ΔAMC có KQ // MC nên

mà BM = MC (gt) nên PK = KQ.

    

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 928

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống