Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây
Đề thi vào lớp 10 môn Hóa học
Thời gian: 60 phút
Đề bài:
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; H = 1; N = 14; S = 32; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Ag = 108; Zn = 65; Si = 28; Cl = 35,5; Ba = 137.
Câu 1. Chọn dãy chất đều là oxit axit?
A. CaO, K2O, Na2O.
B. CO2, SO3, P2O5.
C. CO, CaO, MgO.
D. CO, SO3, P2O5.
Câu 2. Muối ăn hằng ngày có có công thức hoá học là
A. NaCl
B. KCl
C. CaCl2
D. BaCl2
Câu 3. Cho một lượng khí CO dư đi vào ống thuỷ tinh đốt nóng có chứa hỗn hợp bột gồm: CuO, K2O, Fe2O3. Khí CO phản ứng được với những chất nào trong hỗn hợp?
A. CuO, K2O
B. CuO, Fe2O3
C. K2O, Fe2O3
D. không đáp án nào đúng.
Câu 4. Cho PTHH sau:
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Có thể phân biệt 3 dung dịch: HCl, Na2SO4, NaOH bằng một thuốc thử là
A. BaCl2
B. KMnO4
C. Quỳ tím
D. AgNO3
Câu 6. Cho 4,48g CaO tác dụng vừa đủ với axit H2SO4. Sau khi cô cạn sản phẩm, thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 10,88 gam.
B. 8,10 gam.
C. 4,48 gam.
D. 8,48 gam.
Câu 7. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là
A. CO2,
B. Na2O.
C. SO2,
D. P2O5
Câu 8. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2
B. O2
C. N2
D. H2
Câu 9. Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là
A. CO2 và BaO.
B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3.
D. MgO và CO.
Câu 10. Hoà tan 2,4 gam một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dung dịch HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là
A. CaO.
B. CuO.
C. FeO.
D. ZnO.
Câu 11. Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20g NaOH. Muối được tạo thành là
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3.
D. Na(HCO3)2.
Câu 12. Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch
A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là
A. 4%.
B. 6%.
C. 4,5%
D. 10%
Câu 13. Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư , sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 10.
B. 20.
C. 30.
D. 40.
Câu 14. Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có :
A. pH = 7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. pH = 8
Câu 15. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Fe, Cu, Mg.
B. Zn, Fe, Cu.
C. Zn, Fe, Al.
D. Fe, Zn, Ag.
Câu 16. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là
A. K2SO4
B. Ba(OH)2
C. NaCl
D. NaNO3
Câu 17. Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang
A. Màu xanh.
B. Không đổi màu.
C. Màu đỏ.
D. Màu vàng nhạt.
Câu 18. Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 2,5 lít
B. 0,25 lít
C. 3,5 lít
D. 1,5 lít
Câu 19. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là
A. Zn(NO3)2
B. NaNO3.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2.
Câu 20. Trong sơ đồ phản ứng sau:
M là:
A. Cu .
B. Cu(NO3)2.
C. CuO.
D. CuSO4.
Câu 21. Hoà tan hết 3,6 gam một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là
A. Zn .
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 22. Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là
A. 6,4 g.
B. 9,6 g.
C. 12,8 g.
D. 16 g.
Câu 23. Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :
A. Ca(OH)2 và Na2CO3.
B. NaOH và Na2CO3.
C. KOH và NaNO3.
D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 24. Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ?
A. Khí hiđro
C. Khí oxi
B. Khí lưu huỳnh đioxit
D. Khí hiđro sunfua
Câu 25. Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 29,58% và 70,42%
C. 70,42% và 29,58%
B. 65% và 35%
D. 35% và 65%
Câu 26. Hợp chất bị nhiệt phân hủy thoát ra khí làm than hồng bùng cháy là
A. CaCO3.
B. CaCl2.
C. K2SO4.
D. KNO3
Câu 27. Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân các muối nào dưới đây?
A. K2SO4, NaNO3
B. MgCO3, CaSO4
C. CaCO3, KMnO4
D. KMnO4, KClO3
Câu 28. Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?
A. KCl B.Ca3(PO4)2
C. K2SO4 D.(NH2)2CO
Câu 29. Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 22,4 lít
D. 44,8 lít
Câu 30. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Nhôm (Al).
B. Bạc (Ag).
C. Đồng (Cu).
D. Sắt (Fe).
Câu 31. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là
A. Đồng (Cu).
B. Nhôm (Al).
C. Bạc (Ag).
D. Vàng (Au).
Câu 32. Nung 6,4g Cu ngoài không khí thu được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng là
A. 100%.
B. 80%.
C. 70%.
D. 60%.
Câu 33. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:
A. K, Al, Mg, Cu, Fe
B. Cu, Fe, Mg, Al, K
C. Cu, Fe, Al, Mg, K
D. K, Cu, Al, Mg, Fe
Câu 34. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:
A. Từ 2% đến 6%
B. Dưới 2%
C. Từ 2% đến 5%
D. Trên 6%
Câu 35. Trong các chất hoá học sau, chất hữu cơ là
A. CO2.
B. Na2CO3.
C. CO.
D. CH3Cl.
Câu 36. Etilen không tác dụng với chất nào sau đây?
A. CH4
B. Br2
C. H2
D. O2
Câu 37. Đốt cháy 46 gam chất hữu cơ A thu được 88 gam CO2 và 54 gam H2O. Trong A có các nguyên tố
A. C.
B. C, H.
C. C, H, O
D. C, O
Câu 38. Dãy các chất đều làm mất mầu dung dịch brom là
A. C2H2, C6H6, CH4.
B. C2H2, CH4, C2H4.
C. C2H2, C2H4.
D. C2H2, H2, CH4.
Câu 39. Dãy nào sau đây đều gồm các chất thuộc loại polime?
A. Metan, etilen, polietilen
B. Metan, tinh bột, polietilen
C. Poli (vinyl clorua), etilen, polietilen
D. Poli (vinyl clorua), tinh bột, polietilen
Câu 40. Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 0,89 kg.
B. 0,98 kg.
C. 0,8 kg.
D. 1,8 kg.
Đáp án & Thang điểm
Câu 1. B
A sai vì CaO, K2O, Na2O là oxit bazơ.
C sai vì CO là oxit trung tính. CaO, MgO là oxit bazơ.
D sai vì CO là oxit trung tính.
Câu 2. A
Muối ăn hàng ngày là NaCl.
Câu 3. B
Khí CO khử được oxit của các kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học thành kim loại tương ứng và khí CO2.
Câu 4. B
⇒ Tổng hệ số các chất phản ứng = 1 + 2 = 3
Câu 5. C
Sử dụng quỳ tím:
+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ → HCl.
+ Quỳ tím chuyển sang màu xanh → NaOH.
+ Quỳ tím không đổi màu → Na2SO4.
Câu 6. A
Vậy mmuối khan = mCaSO4 = 0,08.136 = 10,88 (gam)
Câu 7. B
Sản phẩm thu được là bazơ → chất đem tác dụng với nước là oxit bazơ.
Na2O + H2O → 2NaOH.
Câu 8. A
CO2 là khí gây ra hiệu ứng nhà kính.
Câu 9. A
Câu 10. B
Khối lượng axit HCl có trong dung dịch là:
→ nHCl = 2,19. 36,5 = 0,06 mol
Đặt công thức oxit là: MO
Câu 11. B
→ Hai chất tham gia phản ứng đều hết, sau phản ứng chỉ thu được muối axit (NaHCO3).
Câu 12. A
Câu 13. C
Câu 14. C
SO2 + H2O ⇄ H2SO3
H2SO3 là axit nên dung dịch sau phản ứng có pH < 7.
Câu 15. C
H2SO4 loãng chỉ phản ứng được với những kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học.
→ Loại A, B và D do H2SO4 loãng không phản ứng với Cu và Ag.
Câu 16. B
Sử dụng Ba(OH)2
+ Xuất hiện kết tủa trắng → H2SO4
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 (↓ trắng) + 2H2O
+ Không hiện tượng → HCl.
Câu 17. C
→ Sau phản ứng HCl dư, dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu 18. B
V = 0,5. 2 = 0,25 lít.
Câu 19. C
AgNO3 + HCl → AgCl ↓ + HNO3.
Câu 20. C
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + 2NaCl.
Câu 21. B
Đặt kim loại là M
Câu 22. C
Câu 23. A
Ca(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + CaCO3 (↓ trắng) .
Câu 24. B
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O
SO2: lưu huỳnh đioxit
Câu 25. C
Gọi số mol CaCO3 và MgCO3 lần lượt là x và y mol
→ mhh = 100x + 84y = 14,2 (1)
PTHH:
Từ (1) và (2) giải hệ phương trình được: x = 0,1 và y = 0,05
Câu 26. D
Khí oxi làm than hồng bùng cháy.
Câu 27. D
Khí oxi được điều chế bằng cách phân hủy các hợp chất giàu oxi, kém bền với nhiệt như KMnO4, KClO3 …
Câu 28. D
(NH2)2CO: đạm ure.
Câu 29. B
Câu 30. B
Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
Câu 31. D
Kim loại dẻo nhất là vàng.
Câu 32. B
Câu 33. C
Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au.
→ Chiều mức độ hoạt động hóa học tăng dần là: Cu, Fe, Al, Mg, K
Câu 34. C
Trong gang C chiếm từ 2% – 5%.
Câu 35. D
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ khí CO, CO2, muối cacbonat …
→ CH3Cl là hợp chất hữu cơ.
Câu 36. A
Câu 37. C
Câu 38. C
C2H2 và C2H4 làm mất màu dung dịch brom.
Câu 39. D
Poli (vinyl clorua), tinh bột, polietilen thuộc loại polime.
Câu 40. A
box-most-viewed-courses