Từ vựng Tiếng Anh 11 mới Unit 1

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Unit 1 lớp 11: Language

Vocabulary

1. Match each word (1-9) with another word (a-i) to make a compound noun. Four of them are written as one word. (Hãy ghép một từ (từ 1-9) với một từ khác (từ a-i) tạo thành danh từ kép. Bốn từ trong số đó được viết như một từ.)

1-g 2-h 3-i 4-f 5-c
6-b 7-a 8-d 9-e

2. Complete each question with one of the compound nouns in 1. (Hãy hoàn thành các câu hỏi dưới đây bằng một trong những danh từ kép ở bài tập số 1.)

1. hairstyle/ tabic manners 2. generation gap 3. nuclear family 4. junkfood 5. schoolchildren

Pronunciation

1. Listen and repeat these sentences. Pay attention to the stressed words with the mark (‘) before the stressed syllables. (Hãy nghe và lặp lại những câu này. Chú ý đến những từ được nhấn âm với dấu (‘) trước những âm tiết mang trọng âm.)

Bài nghe:

/uploads-2/tieng-anh-11-moi/file-audio/tieng-anh-11-moi-unit-1-language-pronunciation-ex-1.mp3

1. If you can i’dentify your ‘differences with your ‘parents, you can have a ‘good relationship.

2. You should be re’spectful when dis’cussing any areas of disagreement.

3. ‘Take ‘time to ‘listen to your ‘parents’ opinion, and ’ask them to listen to yours.

4. Being ‘rude to your ‘parents ‘won’t convince them you’re ‘right. This can ‘have the ‘opposite effect.

5. ‘How can ‘parents support their ‘children through the ‘bad ‘times?

2. Are the words in hold stressed or unstressed? Listen and check. Practise reading the conversation in pairs. (Những từ in đậm được nhấn âm hay không được nhấn âm. Hãy lắng nghe và kiểm tra rồi tập đọc đoạn hội thoại với bạn em theo cặp.)

Bài nghe:

/uploads-2/tieng-anh-11-moi/file-audio/tieng-anh-11-moi-unit-1-language-pronunciation-ex-2.mp3

1. A – strong B – weak.

2. A – weak B – strong.

3. A – weak B – strong.

Nội dung bài nghe:

1. A: When did you start to help your parents with housework?

B: I don’t remember exactly when I started to help them. Perhaps at the age of five or six.

2. A: These shoes look really cool. Would you like to try them on?

B: No, I don’t like them. I like those over there.

3. A: Do you think parents are the best teachers?

B: Yes, I do. They are more mature and experienced, so they will always give us the best advice.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn bắt đầu giúp đỡ bố mẹ bạn trong công việc nhà từ khi nào?

    B: Tớ không nhớ chính xác là đã bắt đầu giúp họ từ khi nào. Có thể lúc 5 hoặc 6 tuổi.

2. A: Đôi giày này trông thật tuyệt. Bạn có muốn đi thử nó không?

    B: Không, tôi không thích nó. Tôi thích những đôi giày bên đó.

3. A: Bạn có nghĩ cha mẹ là giáo viên giỏi nhất?

    B: Vâng, tôi nghĩ vậy. Họ trưởng thành và có nhiều kinh nghiệm hơn, vì vậy họ luôn cho chúng ta lời khuyên tốt nhất.

Grammar

1. Underline the correct word to complete the sentences. (Gạch dưới những từ đúng để hoàn thành câu.)

1. should 2. ought 3. must 4. have to 5. mustn’t

2. Rewrite each of the sentences without changing its meaning, using the word in brackets. (Viết lại những câu sau đây mà không làm thay đổi nghĩa và sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn.)

1. You ougth to talk to your parents about your problem.

2. You mustn’t use your mobile phone in the examination room.

3. I don’t have to type my essay.

4. You should tell the truth to your family.

5. Young people must plan their future career carefully.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 992

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống