4. Các số đến 100 000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây

A. Hoạt động cơ bản

1. Chơi trò chơi ” Đố bạn lập các số có năm chữ số

Ví dụ:

3 thẻ mười nghìn, 5 thẻ một nghìn, 7 thẻ một trăm, 8 thẻ một chục, 9 thẻ một đơn vị => 35789

7 thẻ mười nghìn, 4 thẻ một nghìn, 3 thẻ một trăm, 2 thẻ một chục, 9 thẻ một đơn vị => 74329

8 thẻ mười nghìn, 8 thẻ một nghìn, 1 thẻ một trăm, 6 thẻ một chục, 5 thẻ một đơn vị => 88165

2. Viết vào chỗ trống (theo mẫu):

Trả lời:

Hàng Viết số Đọc số
Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
3 0 0 0 0 30 000 Ba mươi nghìn
3 2 0 0 0 32 000 Ba mươi hai nghìn
3 2 5 0 0 32 500 Ba mươi hai nghìn năm trăm
3 2 5 6 0 32 560 Ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi
3 2 5 0 5 32 505 Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm
3 2 0 5 0 32 050 Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi
3 0 0 5 0 30 050 Ba mươi nghìn không trăm năm mươi
3 0 0 0 5 30 005 Ba mươi nghìn không trăm linh năm

3. Đọc các số sau:

28 231, 28 031, 28103, 28 003, 28 000, 20 000

Trả lời:

28 231: Hai mươi tám nghìn hai trăm ba mươi mốt

28 031: Hai mươi tám nghìn không trăm ba mươi mốt

28103: Hai mươi tám nghìn một trăm linh ba

28 003: Hai mươi tám nghìn không trăm linh ba

28 000: Hai mươi tám nghìn

20 000: Hai mươi nghìn

B. Hoạt động thực hành

Câu 1 (Trang 62 Toán VNEN 3 tập 2 )

Trả lời:

Câu 2 (Trang 62 Toán VNEN 3 tập 2 )

Số:

a. 14 000, 15 000, …., …. , ….., 19 000, …..

b. 73 600, 73 700, 73 800, …… , ….., 74 100, ……

c. 96 230, 96 240, ……, ……, ……, 96280, ……

Trả lời:

a. 14 000, 15 000, 16 000, 17 000 , 18 000, 19 000, 20 000

b. 73 600, 73 700, 73 800, 73 900 , 74 000, 74 100, 74 200

c. 96 230, 96 240, 96 250, 96 260, 96 270, 96280, 96 290

Câu 3 (Trang 62 Toán VNEN 3 tập 2 )

Viết số thích hợp vào ô trống:

Trả lời:

Câu 4 (Trang 62 Toán VNEN 3 tập 2 )

Tính nhẩm:

3000 + 700 =

6000 – (4000 – 2000) =

8600 – 600 =

6000 – 4000 + 2000 =

1000 + 2000 x 2 =

8000 – 4000 : 2 =

(1000 + 2000) x 2 =

(8000 – 4000) : 2 =

Trả lời:

3000 + 700 = 10 000

6000 – (4000 – 2000) = 6000 – 2000 = 4000

8600 – 600 = 8000

6000 – 4000 + 2000 = 2000 + 2000 = 4000

1000 + 2000 x 2 = 1000 + 4000= 5000

8000 – 4000 : 2 = 8000 – 2000 = 6000

(1000 + 2000) x 2 = 3000 x 2= 6000

(8000 – 4000) : 2 = 4000 : 2 = 2000

Câu 5 (Trang 62 Toán VNEN 3 tập 2 )

Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên, hãy xếp thành hình dưới đây:

Trả lời:

C. Hoạt động ứng dụng

Câu 1 (Trang 63 Toán VNEN 3 tập 2 )

Hãy đọc đoạn văn dưới đây về huyện Mù Căng chải (tỉnh Yên Bái) rồi viết tên các ngọn núi và độ cao của các ngọn núi đó. (bài đọc sgk trang 63)

Trả lời:

Tên các ngọn núi và độ cao của nó là:

Púng Luông: 2985m

Phu Ba: 2512m

Mồ Dề: 2100m

Đèo Khau Phạ: 2100m

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1085

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống