Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi “phân tích số”
Ví dụ:
7685 gồm 7 nghìn, 6 trăm, 8 chục, 5 đơn vị.
8743 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
6666 gồm 6 nghìn, 6 trăm, 6 chục, 6 đơn vị
2. Thảo luận và trả lời câu hỏi sau:
a. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 chục?
b. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 trăm?
c. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 nghìn?
d. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 chục nghìn?
Trả lời:
a. 10 đơn vị làm thành 1 chục.
b. 100 đơn vị làm thành 1 trăm.
c. 1000 đơn vị làm thành 1 nghìn.
d. 10000 đơn vị làm thành 1 chục nghìn.
3. Quan sát bảng dưới đây và thực hiện các hoạt động sau: (sgk)
4. Viết vào chỗ chấm thích hợp (bảng sgk)
Trả lời:
B. Hoạt động thực hành
Câu 1 (Trang 59 Toán VNEN 3 tập 2 )
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trả lời:
Câu 2 (Trang 60 Toán VNEN 3 tập 2 )
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
---|---|---|---|---|---|---|
4 | 1 | 2 | 5 | 3 | 41253 | Bốn mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi ba |
2 | 5 | 8 | 1 | 2 | ||
1 | 9 | 3 | 7 | 4 | ||
5 | 9 | 8 | 3 | 1 |
Trả lời:
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
---|---|---|---|---|---|---|
4 | 1 | 2 | 5 | 3 | 41253 | Bốn mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi ba |
2 | 5 | 8 | 1 | 2 | 25812 | Hai mươi lăm nghìn tám trăm mười hai |
1 | 9 | 3 | 7 | 4 | 19374 | Mười chín nghìn ba trăm bảy mươi tư |
5 | 9 | 8 | 3 | 1 | 59831 | Năm mươi chín nghìn tám trăm ba mươi mốt |
Câu 3 (Trang 60 Toán VNEN 3 tập 2 )
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
---|---|
82394 | Tám mươi hai nghìn ba trăm chín mươi tư |
57235 | |
Bảy mươi sáu nghìn bốn trăm ba mươi mốt | |
34176 | |
77420 | |
Sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi hai |
Trả lời:
Viết số | Đọc số |
---|---|
82394 | Tám mươi hai nghìn ba trăm chín mươi tư |
57235 | Năm mươi bảy nghìn hai trăm ba mười lăm |
76431 | Bảy mươi sáu nghìn bốn trăm ba mươi mốt |
34176 | Ba mươi tư nghìn một trăm bảy mươi sáu |
77420 | Bảy mươi bảy nghìn bốn trăm hai mươi |
68132 | Sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi hai |
Câu 4 (Trang 60 Toán VNEN 3 tập 2 )
Số:
Trả lời:
Câu 5 (Trang 60 Toán VNEN 3 tập 2 )
Số:
a. 28316, 28317, ….., ….. , 28320, ….. , ……
b. 58235, 58237, ….. , 58239, ….., 58241
c. 76925, ….. , ……., 76928, …… , …… , …….
Trả lời:
a. 28316, 28317, 28318, 28319 , 28320, 28321 , 28322
b. 58235, 58236, 58237, 58238 , 58239, 58240, 58241
c. 76925, 76926, 76927 , 76928, 76929 , 76930 , 76931
Câu 6 (Trang 60 Toán VNEN 3 tập 2 )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch:
Trả lời:
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1 (Trang 61 Toán VNEN 3 tập 2 )
Em tìm hiểu giá tiền và một số mặt hàng rồi ghi vào vở:
Trả lời:
Ví dụ mẫu:
giá một kg gạo là 17 000 đồng
giá một lạng thịt bò là 25 000 đồng
giá một hộp bánh bông lan là 45 000 đồng
giá một cân rau cải là 17 500 đồng
giá một chai nước ngọt loại lớn là 14 500 đồng
giá một quyển sổ là 13 500 đồng