Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Câu 1. Tỉ số của hai số a và b bằng
Tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng bằng
Trả lời:
Tỉ số của hai số a và b bằng
Tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng bằng
Câu 2. Quan sát bản đồ dưới đây và cho biết:
a. Ở phí dưới của bản đồ ghi kí hiệu gì?
b. Nêu cách hiểu của em về kí hiệu 1 : 10 000 000
Trả lời:
a. Ở phí dưới của bản đồ ghi kí hiệu: 1 : 10 000 000
b. Cách hiểu của em về kí hiệu trên là: Bản đồ Việt Nam được vẽ thu nhỏ lại 10 000 000 lần. Chẳng hạn độ dài 1cm trên bản đồ sẽ tương ứng với độ dài thật là 10 000 000cm hay 100km.
Câu 3. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)
Câu 4. Em hãy đọc tỉ lệ trên bản đồ đây và cho biết:
a. Bản đồ có tỉ lệ là bao nhiêu?
b. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì?
c. Trên bản đồ, độ dài 1mm ứng với độ dài thật nào cho sau đây: 50m, 500m, 5000m.
Trả lời:
a. Bản đồ có tỉ lệ là 1 : 5 000 000
b. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết độ dài 1mm trên bản đồ tương ứng với 5 000 000mm ngoài thực tế.
c. Trên bản đồ, độ dài 1mm ứng với độ dài thật là: 5000m vì 5 000 000mm = 5000m
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Câu 1. (trang 88 Toán 4 VNEN Tập 2). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trả lời:
Câu 2. (trang 88 Toán 4 VNEN Tập 2). Em hãy cho biết, độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu, nếu:
a. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 100 000 và độ dài thật là 100 000mm
b. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 40 000 và đọ dài thật là 40 000cm
Trả lời:
a. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 100 000 và độ dài thật là 100 000mm => độ dài thu nhỏ là 1mm
b. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 40 000 và đọ dài thật là 40 000cm => độ dài thu nhỏ là 1cm
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
Câu 1. (trang 88 Toán 4 VNEN Tập 2). Quãng đường từ TP. Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn là 675km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trả lời:
Đổi: 675km = 67500 000cm
Quãng đường từ TP. Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn trên bản đồ dài số cm là:
67 500 000 : 2 500 000 = 27 (cm)
Đáp số: 27 cm