Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
- Giải Địa Lí Lớp 9
- Giải Địa Lí Lớp 9 (Ngắn Gọn)
- Sách Giáo Khoa Địa Lí Lớp 9
- Giải Vở Bài Tập Địa Lí Lớp 9
- Tập Bản Đồ Địa Lí Lớp 9
- Sách Giáo Viên Địa Lí Lớp 9
- Sách Bài Tập Địa Lí Lớp 9
Giải Sách Bài Tập Địa Lí 9 – Bài 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giúp HS giải bài tập, các em sẽ có được những kiến thức phổ thông cơ bản, cần thiết về các môi trường địa lí, về hoạt động của con người trên Trái Đất và ở các châu lục:
Bài 1 trang 42 SBT Địa Lí 9: Khoanh tròng chữ cái đứng trước ý đúng:
a) Trung du và miền núi Bắc Bộ có các cảng biển là:
A. Hải Phòng, Hạ Long C. Dung Quất, Kì Hà
B. Cái Lân, Cửu Ông D. Của Lò, Vũng Áng
b) Trong các tiêu chí phát triển dân cư và xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ, tiểu vùng Tây Bắc cao hơn Đông Bắc về
A. Mật độ dân số
B. Tỉ lệ gia tăng dân số
C. tỉ lệ người lớn biết chữ
D. thu nhập bình quân đầu người
c) Hiện nay đời sống của các đồng bào các dân tộc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đã được cải thiện là do
A. Thành tựu của công cuộc đổi mới.
B. Nguồn tài nguyên phong phú
C. Vị trí địa lí thuận lợi
D. Lịch sử khai thác sớm.
Lời giải:
a) Chọn đáp án B.
b) Chọn đáp án B.
c) Chọn đáp án A.
Bài 2 trang 42 SBT Địa Lí 9: Dựa vào kiến thức đã học, hoàn thành bảng sau:
Tiểu vùng | Thế mạnh | Cơ sở phát triển |
---|---|---|
Đông Bắc |
Khai thác khoáng sản ………….. …………… |
Có nguồn khoáng sản phong phú, than, sắt chì, thép ………………….. |
Tiểu vùng | Thế mạnh | Cơ sở phát triển |
---|---|---|
Tây Bắc | …………… | ………………….. |
Lời giải:
Tiểu vùng | Thế mạnh | Cơ sở phát triển |
---|---|---|
Đông Bắc |
– Khai thác khoáng sản – Phát triển công nghiệp nặng: cơ khi, luyện kim, nhiệt điện… – Phát triển trồng các cây công nghiệp, cây dược liệu nguồn gốc cận nhiệt ôn đới – Phát triển du lịch – Phát triển kinh tế biển |
– Có nguồn khoáng sản phong phú, than, sắt chì, thép – Có nguồn khoáng sản phong phú, than, sắt… – Có khí hậu có mùa đông lạnh, đất feralit, phân hóa theo độ cao, dân cư có kinh nghiệm… – Nhiều khu du lịch sinh thái, phong cảnh đẹp, nhiều di tích lịch sử, văn hóa cộng đồng đa dạng. – Có tỉnh Quảng Ninh giáp biển. |
Tiểu vùng | Thế mạnh | Cơ sở phát triển |
---|---|---|
Tây Bắc |
– Khai thác khoáng sản – Phát triển thủy điện – Phát triển du lịch – Phát triển trồng các cây công nghiệp, cây dược liệu nguồn gốc cận nhiệt ôn đới – Phát triển lâm nghiệp, khai khác và chế biến gỗ |
– Có nguồn khoáng sản phong phú: apatit, sắt… – Tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước – Nhiều khu du lịch sinh thái, phong cảnh đẹp, nhiều di tích lịch sử, văn hóa cộng đồng đa dạng. – Có khí hậu phân hóa đa dạng, đất feralit, phân hóa theo độ cao, dân cư có kinh nghiệm… – Diện tích rừng lớn, khai thác đi dôi với bảo vệ và trồng mới. |
Bài 3 trang 43 SBT Địa Lí 9: Dựa vào kiến thức đã học, hãy điền vào hình 17 dưới đây:
a) Tên các nước, vùng biển tiếp giáp với Trung du miền núi Bắc Bộ.
b) Tên các sông: Đà, Hồng, Lô, Chảy.
Lời giải:
a) Các nước và các vùng tiếp giáp với Trung du miền núi Bắc Bộ:
+ Phía Bắc giáp với nước Trung Quốc.
+ Phía Đông giáp với vịnh Bắc Bộ.
+ Phía Nam giáp với Đồng bằng sông Hồng.
+ Phía Tây giáp với nước Lào.
b) Các con sông lớn của vùng là sông Đà, sông Hồng, sông Lô, sông Chảy.