Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 9 B. Vocabulary – Grammar (trang 31-32-33 SBT Tiếng Anh 9 mới) giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 9 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
B. Vocabulary – Grammar (trang 31-32-33 SBT Tiếng Anh 9 mới)
1. Use the verbs …(Sử dụng dạng đúng của các động từ dưới đây để hoàn thành các câu sau.)
1. to light | 2. to transport |
3. preserve | 4. to act out/acting out |
5. changed | 6. worry |
7. used to be | 8. Communicating/Communication |
2. Match the words…(Nối từ/ cụm từ với định nghĩa của chúng)
1. d | 2. f | 3. h | 4. g |
5. c | 6. a | 7. e | 8. b |
3. Choose suitable words…(Chọn từ thích hợp từ bài 2 để hoàn thành đoạn hội thoại dưới đây.)
1. pastime | 2. extended family |
3. generations | 4. entertainment |
5. a family tradition | 6. seniority |
Hướng dẫn dịch:
A: Hoạt động giải trí yêu thích của bạn là gì?
B: Tôi có rất nhiều hoạt động giải trí, nhưng tôi thích đọc sách nhất.
A: Bạn có thể làm điều đó dễ dàng tại nhà, nên mình đoán bạn không ra ngoài nhiều.
B: Tôi sống trong một gia đình lớn nơi mà có rất nhiều thế hệ chung sống. Nên nhà tôi thường đông người và ồn ào, và tôi khó có thể tập trung đọc sách được. Đó là lý do tôi thường đến thư viện đọc sách.
A: Vậy có hình thức giải trí nào bạn có thể tận hưởng ngay ở nhà không?
B: Tất nhiên là có. Ví dụ, tôi có thể chơi với thú cưng, xem TV hoặc…
A: Điều gì xảy ra nếu ông bà bạn thích xem những chương trình khác với bạn?
B: Tôi sẽ nhường. Gia đình tôi có truyền thống tôn trọng người lớn tuổi.
A: Wow… bạn quả là một người rộng lượng!
4. Use ‘used to’ or…(Sử dụng ‘used to’ hoặc ‘didn’t use to’ với dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.)
1. didn’t use to be | 2. used to lead |
3. didn’t use to be used | 4. used to dream |
5. didn’t use to have | 6. used to ride |
7. used to be | 8. used to be painted |
Hướng dẫn dịch:
1. Anh trai tôi đã từng không thích Địa lý khi anh ấy đi học.
2. Điều này có thể làm bạn ngạc nhiên rằng anh ấy từng sống cuộc sống hoang dã.
3. Tiền giấy đã từng không được dùng ở những hòn đảo Thái Bình Dương này.
4. Khi David còn trẻ, anh ấy ước mơ trở thành một nhà ảo thuật gia.
5. Trường của chúng tôi từng không có các môn học tự chọn.
6. Đây là chiếc xe đạp yêu thích của tôi. Tôi thường đạp nó đi khắp nơi.
7. Giải trí dành cho trẻ em trong làng tôi từng chỉ đoan giản là chơi trốn tìm hoặc đi bơi ở sông.
8. Nhà cửa từng chỉ được sơn màu vàng. Chúng không có nhiều màu sắc như bây giờ.
5. For each group choose the correct sentence A or B. (Chọn đáp án đúng ở mỗi nhóm A hoặc B.)
1. A | 2. B | 3. B | 4. A |
5. B | 6. B | 7. A | 8. A |
6. Choose the one underlined word… (Chọn một từ/ cụm từ gạch chân bị sai ngữ pháp)
1. A | 2. A | 3. B | 4. B | 5. C |
6. B | 7. C | 8. D | 9. B | 10. D |