Phần Đại số – Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Sách Giải Sách Bài Tập Toán 7 Bài 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập toán, học tốt toán 7 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 50 trang 17 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tính :

a) (1/5)5.55

b) (0,125)3.512

c) (0,25)4.1024

Lời giải:

a) (1/5)5.55 = ((1/5).5)5= 1

b) (0,125)3.512 = 0,1253.83 = (0,125.8)3= 1

c) (0,25)4.1024 = (0,25)4.256.4= (0,25)4.44.4=(0,25.4)4.4=1

Bài 51 trang 17 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tính :

Lời giải:

Bài 52 trang 17 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:

Lời giải:

Bài 53 trang 17 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Viết các số sau đây dưới dạng luỹ thừa của 3; 1; 243; 1/3;1/9

Lời giải:

1= 30; 243 = 35; 1/3 = 3-1; 1/9 = 3-2

Bài 54 trang 17 sách bài tập Toán 7 Tập 1: hình vuông dưới đây có tính chất: mỗi ô ghi một luỹ thừa của 2; tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô

27
24 26
21

Lời giải:

27 20 25
22 24 26
23 28 21

Bài 55 trang 17 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E:

a) 10-3=

A. 10 – 3     B. 10/3     C. 1/103     D. 103     E. -103

b) 103.10-7=

A. 1010     B. 100-4    C. 10-4     D. 20-4    E. 2010

c) 23/25 =

A. 2-2     B. 22     C. 1-2    D. 28     E. 2-8

Lời giải:

a) 10-3 = 1/103 . Vậy chọn đáp án C

b) 103.10-7 = 10-4. Vậy chọn đáp án C

c) 23/25 = 2-2. Vậy chọn đáp án A

Bài 56 trang 18 sách bài tập Toán 7 Tập 1: So sánh 9920 và 999910

Lời giải:

Ta có: 9920 = (992)10= 999910

9801 < 9999 => 980110 < 999910

Vậy 9920 < 999910

Bài 57 trang 18 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau:

a) 128.912 = 1816

b) 7520 = 4510.530

Lời giải:

a) 128.912 = 1816

Ta có: 128.912 = (4.3)8.912 =48.38.912 =(22)8.(32)4.912

=216.94.912 = 216.916= (2.9)16 = 1816

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh

b) 7520 = 4510.530

Ta có: 4510.530 = 910.510.530 = (32)10.540

=320.(52)20 = 320.2520 = (3.25)20 = 7520

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh

Bài 58 trang 18 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Hình vuông dưới đây có tính chất: mỗi ô ghi một luỹ thừa của 20; tích các ô trong mỗi hàng; cột; mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô trống:

100 10-5 102
103

Lời giải:

100 10-5 102
101 10-1 10-3
10-4 103 10-2

Bài 59 trang 18 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Chứng minh rằng:

106 – 57 chia hết cho 59

Lời giải:

106 – 57 = (2.5)6 – 56.5 = 26.56 – 56.5=56.(26 – 5)=56.59⋮ 59

Bài 6.1 trang 18 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Kết quả của phép nhân 42.48 là:

(A) 416 ;    (B) 410;

(C) 1610;    (D) 1616.

Hãy chọn đáp án đúng.

Lời giải:

Chọn (B) 410.

Bài 6.2 trang 18 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Kết quả của phép chia 48 : 42 là:

(A) 14 ;   (B) 16 ;

(C) 410 ;   (D) 46.

Hãy chọn đáp án đúng.

Lời giải:

Chọn (D) 46.

Bài 6.3 trang 18 sách bài tập Toán 7 Tập 1:

Lời giải:

Bài 6.4 trang 18 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cho số a = 213 .57. Tìm số các chữ số của số a.

Lời giải:

a = 213 .57 = 26.(27.57) = 64.107 = 640 000 000.

Vậy số a có 9 chữ số.

Bài 6.5 trang 19 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Cho số b = 32009.72010.132011. Tìm chữ số hàng đơn vị của số b.

Lời giải:

b = (3.32008).(72010.132010).13

= (3.13).(34)502 .(7.13)2010

= 39.81502 . 912010

Ta có 81502 và 912010 đều có chữ số tận cùng bằng 1.

Vậy b có chữ số hàng đơn vị là 9.

Bài 6.6 trang 19 sách bài tập Toán 7 Tập 1:

Lời giải:

Bài 6.7 trang 19 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm x, biết:

a) (x4)2 = x12/x5 (x ≠ 0);

b) x10 = 25x8.

Lời giải:

a) (x4)2 = x12/x5 (x ≠ 0) ⇒ xv = x7

⇒ x8 − x7 = 0 ⇒ x7.(x − 1) = 0

⇒ x – 1 = 0 ⇒ x – 1 = 0 (vì x77 ≠ 0)

Vậy x = 1.

b) x10 = 25x8 ⇒ x10 − 25x8 = 0 ⇒ x8.( x2 − 25) = 0

Suy ra x8 = 0 hoặc x2 – 25 = 0.

Do đó x = 0 hoặc x = 5 hoặc x = -5.

Vậy x∈{0;5;−5}.

Bài 6.8 trang 19 sách bài tập Toán 7 Tập 1: Tìm x, biết:

a) (2x+3)2 = 9/121;

b) (3x-1)3 = (-8)/27

Lời giải:

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 963

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống