Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
1 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. A: Đến giờ giải lao rồi. Chúng ta chơi cờ đi.
B: Được.
b. A: Tôi chơi bóng chuyền vào giờ giải lao. Còn bạn thì sao, Minh?
B: Tôi chơi bóng rổ.
2 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
a. I play chess at break time.
b. I play volleyball at break time.
c. I play basketball at break time.
d. I play badminton at break time.
Hướng dẫn dịch
a. Tớ chơi cờ vào giờ giải lao.
b. Tớ chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.
c. Tớ chơi bóng rổ vào giờ giải lao.
d. Tớ chơi cầu lông vào giờ giải lao.
3 (trang 68 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Hướng dẫn làm bài
– I play volleyball at break time.
– I play badminton at break time.
4 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1.b
2.a
Nội dung bài nghe
1.Linh: Hi. I’m Linh. I play volleyball at break time.
2. Ben: Hello. I’m Ben. I play basket at break time.
Hướng dẫn dịch
1.Linh: Chào bạn. Tớ là Linh. Tớ chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.
2. Ben: Xin chào. Tớ là Ben. Tớ chơi ném rổ vào giờ giải lao.
5 (trang 60 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Đáp án
1. I play basketball at break time.
2. I play chess at break time.
3. I play volleyball at break time.
4. I play badminton at break time.
Hướng dẫn dịch
1. Tớ chơi bóng rổ vào giờ giải lao.
2. Tớ chơi cờ vào giờ giải lao.
3. Tớ chơi bóng chuyền vào giờ giải lao.
4. Tớ chơi cầu lông vào giờ giải lao.
6 (trang 69 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)
Bài nghe:
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Đã đến giờ giải lao.
Giờ giải lao, giờ giải lao.
Đã đến giờ giải lao.
Cờ, cờ, cờ.
Tôi chơi cờ vào giờ giải lao.
Giờ giải lao, giờ giải lao.
Đã đến giờ giải lao.
Cầu lông, cầu lông, cầu lông.
Tôi chơi cầu lông vào giờ giải lao.