Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
1 (trang 70 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Bài nghe:
a.
A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?
B:Tôi chơi bóng đá.
b.
A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?
B: Tôi chơi cầu lông.
2 (trang 70 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
a. What do you do at break time? – I play word puzzles.
b. What do you do at break time? – I chat with my friends.
c. What do you do at break time? – I play football.
d. What do you do at break time? – I play table tennis.
Hướng dẫn dịch
a. Bạn làm gì lúcgiải lao? – Tôi chơi câu đố chữ.
b. Bạn làm gì lúcgiải lao? – Tôi trò chuyện với những người bạn của tôi.
c. Bạn làm gì lúcgiải lao? – Tôi chơi bóng đá.
d. Bạn làm gì lúcgiải lao? – Tôi chơi bóng bàn.
3 (trang 70 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Hướng dẫn làm bài
+ What do you do at break time? – I play football.
+ What do you do at break time? – I play basketball.
+ What do you do at break time? – I play table tennis.
+ What do you do at break time? – I chat with my friend.
+ What do you do at break time? – I play chess.
Hướng dẫn dịch
+ Bạn làm gì vào giờ ra chơi? – Tôi chơi bóng đá.
+ Bạn làm gì vào giờ ra chơi? – Tôi chơi bóng rổ.
+ Bạn làm gì vào giờ ra chơi? – Tôi chơi bóng bàn.
+ Bạn làm gì vào giờ ra chơi? – Tôi trò chuyện với bạn tôi.
+ Bạn làm gì vào giờ ra chơi? – Tôi chơi cờ vua.
4 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
Bài nghe:
Đáp án
1.b
2.a
3.d
4.c
Nội dung bài nghe
1 .
A: What do you do at break time?
B:I play football.
2.
A: What do you do at break time?
B: I play table tennis.
3.
A: What do you do at break time?
B: I chat with my friends.
4.
A: What do you do at break time?
B: I do word puzzle
Hướng dẫn dịch
A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?
B: Tôi chơi bóng đá.
2.
A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?
B: Tôi chơi bóng bàn.
3.
A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?
B: Tôi trò chuyện với bạn bè của tôi.
4.
A: Bạn làm gì vào giờ giải lao?
B: Tôi giải đố chữ
5 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Read and match. (Đọc và nối.)
Đáp án
1.b
2.c
3.d
4.a
Hướng dẫn dịch
1. Tôi chơi bóng bàn.
2. Tôi chơi bóng rổ.
3 . Tôi chơi bóng chuyền.
4. Tôi chơi giải ô chữ.
6 (trang 71 Tiếng Anh lớp 3 Global Success): Let’s play. (chúng ta cùng chơi.)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành