Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

Khởi động trang 136 Tin học 10:

1. Một biến được định nghĩa trong chương trình chính (bên ngoài các hàm) thì sẽ được sử dụng như thế nào bên trong các hàm?

2. Một biến được khai báo bên trong một hàm thì có sử dụng được ở bên ngoài hàm đó hay không?

Lời giải:

– Biến đã khai báo bên ngoài hàm chỉ có thể truy cập giá trị để sử dụng bên trong hàm mà không làm thay đổi được giá trị của biến đó (trừ trường hợp với từ khoá global)

– Các biến khai báo bên trong hàm có tính địa phương, không có hiệu lực bên ngoài hàm.

Hoạt động 1 trang 136 Tin học 10:

Lời giải:

Các biến được khai báo bên trong một hàm chỉ được sử dụng bên trong hàm đó. Chương trình chính không sử dụng được.

Câu hỏi 1 trang 137 Tin học 10:

Giá trị của a, b bằng bao nhiêu sau khi thực hiện lệnh sau?

a) f(1, 2)                                        b) f(10, 20)

Lời giải:

a) a, b = 1, 2

a = 1 + 2 = 3

b = 2 * 3 = 6

b) a, b = 10, 20

a = 10 + 20 = 30

b = 20 * 30 = 600

Câu hỏi 2 trang 137 Tin học 10:

Lời giải:

Có thể khai báo một biến bên trong hàm trùng tên với biến đã khai báo trước đó bên ngoài hàm được vì các biến khai báo bên trong hàm có tính địa phương, không có hiệu lực bên ngoài hàm

Hoạt động 1 trang 137 Tin học 10:

Quan sát các lệnh sau, tìm hiểu phạm vi có hiệu lực của biến khi khai báo bên ngoài hàm.

Lời giải:

Biến khai báo bên ngoài hàm không có tác dụng bên trong hàm và biến ở bên trong hàm có thể truy cập để sử dụng giá trị của biến đã khai báo trước đó bên ngoài hàm.

Câu hỏi trang 138 Tin học 10:

Kết quả nào được in ra khi thực hiện các lệnh sau?

n = 10

f(1,2)

Lời giải:

Kết quả in ra: 16

a = 2 × (1 + 2) = 6

6 + 10 = 16

Luyện tập 1 trang 140 Tin học 10:

– Đầu vào là danh sách sList, các phần tử là xâu kí tự.

– Đầu ra là danh sách cList, các phần tử là kí tự đầu tiên của các xâu kí tự tương ứng trong dnah sách sList.

Lời giải:

Hàm:

def Select(A):

    B=[]

    for k in range(len(A)):

        s=A[i]

        B.append(s[0])

    return B

Luyện tập 2 trang 140 Tin học 10:

– Danh sách B thu được từ A bằng cách lấy ra các phần tử có chỉ số chẵn.

– Danh sách B thu được thừ A bằng cách lấy ra các phần tử có chỉ số lẻ.

Lời giải:

def Tach_day(A):

    B=[]

    C=[]

    for i in range(len(A)):

        if i%2==0:

            B.append(i)

        else:

            C.append(i)

    return B,C

Vận dụng 1 trang 140 Tin học 10:

– ƯCLN của m, n.

– Bội chung nhỏ nhất (BCNN) của m, n.

Gợi ý: Sử dụng công thức ƯCLN(m, n) × BCNN(m, n) = m × n.

Lời giải:

def UCBC(m,n):

    a=m

    b=n

    r = a % b

    while r != 0:

        a = b

        b = r

        r = a % b

    ucln=b

    bcnn=m*n/ucln

    return ucln, bcnn

Vận dụng 2 trang 140 Tin học 10:

Lời giải:

def testDate(dd, month, yy):

    if month == 1 or month == 3 or month == 5 or month == 7 or month == 8 or month== 10 or month == 12:

        max1 = 31

    elif month == 4 or month == 6 or month == 9 or month == 11:

        max1 = 30

    elif yy % 4 == 0 and yy % 100 != 0 or yy % 400 == 0:

        max1 = 29

    else:

        max1 = 28

    if month < 1 or month > 12:

        return False

    elif dd < 1 or dd > max1:

        return False

    elif yy < 1 or yy > 100000000:

        return False

    return True

s=input(“Nhập thời gian”)

list=s.split(” “)

if testDate(int(list[0]),int(list[1]),int(list[2])):

     print(“Thời gian nhập hợp lệ”)

else:

    print(“Thời gian nhập không hợp lệ”)

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 909

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống