Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây
Bài 1: Số?
a)
Thừa số |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thừa số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tích |
2 |
4 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
20 |
b)
Số bị chia |
2 |
4 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
Số chia |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thương |
1 |
2 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
10 |
Lời giải:
a) Em nhớ lại bảng nhân 2 và điền kết quả vào bảng trên.
Lưu ý: Trong bảng nhân 2, kết quả liền sau hơn kết quả liền trước 2 đơn vị.
Em điền được các số như sau:
Thừa số |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thừa số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tích |
2 |
4 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
b) Em nhớ bảng chia 2 và điền thật nhanh kết quả vào bảng trên.
Lưu ý: Trong bảng chia 2, thương liền trước kém thương liền sau 1 đơn vị.
Em điền được các số như sau:
Số bị chia |
2 |
4 |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
Số chia |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Thương |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Bài 2: Nêu các số còn thiếu.
Lời giải:
a) Các số trong dãy là kết quả của bảng nhân 2.
Em điền được các số như sau:
b) Các số trong dãy là kết quả của bảng chia 2.
Em điền được các số như sau:
Bài 3: Số?
Lời giải:
Để điền được số trong hình tròn, em thực hiện phép tính: 2 × 6 = 12.
Để điền được số trong hình tam giác, em lấy kết quả vừa tìm được ở trong hình tròn + 9, tức là phép tính: 12 + 9 = 21.
Em điền được các số như sau:
Bài 4: Có 18 học sinh ngồi vào các bàn học, mỗi bàn 2 bạn. Hỏi có bao nhiêu bàn học như vậy?
Lời giải:
Có số bàn học là:
18 : 2 = 9 (bàn)
Đáp số: 9 bàn học
Bài 5: Trong ngày hội đấu vật đầu xuân có 10 cặp đô vật tham gia thi đấu. Hỏi có bao nhiêu đô vật tham gia thi đấu?
Lời giải:
Số đô vật tham gia thi đấu là:
10 x 2 = 20 (đô vật)
Đáp số: 20 đô vật
Bài 1: Số?
a)
Thừa số |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Thừa số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tích |
5 |
10 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
50 |
b)
Số bị chia |
50 |
45 |
40 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
5 |
Số chia |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Thương |
10 |
9 |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
1 |
Lời giải:
a) Trong bảng nhân 5, kết quả liền sau hơn kết quả liền trước 5 đơn vị.
Thừa số |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Thừa số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tích |
5 |
10 |
15 |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
b) Trong bảng chia 5, thương liền sau hơn thương liền trước 1 đơn vị.
Số bị chia |
50 |
45 |
40 |
35 |
30 |
25 |
20 |
15 |
10 |
5 |
Số chia |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Bài 2: Rô- bốt sẽ hái hết những quả bưởi rồi cho vào các sọt (như hình vẽ). Hỏi:
a) Sọt nào sẽ có nhiều bưởi nhất?
b) Sọt nào sẽ có ít bưởi nhất?
Lời giải:
Em thực hiện các phép tính ứng với mỗi quả bưởi như sau:
5 × 2 = 10 5 × 1 = 5 |
50 : 5 = 10 25 : 5 = 5 |
2 × 5 = 10 20 : 5 = 4 |
Khi đó:
Sọt ghi số 10 có 3 quả bưởi.
Sọt ghi số 5 có 2 quả bưởi.
Sọt ghi số 4 có 1 quả bưởi.
So sánh số quả bưởi ở mỗi sọt, ta được: 1 < 2 < 3.
a) Sọt ghi số 10 sẽ có nhiều bưởi nhất (3 quả).
b) Sọt ghi số 4 sẽ có ít bưởi nhất (1 quả).
Bài 3: >; <; =?
a) 2 x 5
?
5 x 2
b) 18 : 2
?
10
c) 5 x 3
?
20 : 2
Lời giải:
Em thực hiện các phép tính sau đó so sánh các kết quả với nhau và điền dấu thích hợp.
a) Vận dụng tính chất giao hoán của phép tính nhân: Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích đó không thay đổi.
Do đó 2 × 5 = 5 × 2.
b) Ta có 18 : 2 = 9.
Vì 9 < 10 nên 18 : 2 < 10.
c) Ta có 5 × 3 = 15; 20 : 2 = 10.
Vì 15 > 10 nên 5 × 3 > 20 : 2.
Em điền được các dấu như sau:
a) 2 × 5
=
5 × 2
b) 18 : 2
<
10
c) 5 × 3
>
20 : 2
Bài 4: Cửa hàng có 50 kg gạo nếp. Người ta chia đều số gạo nếp đó vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Lời giải:
Mỗi túi có số kg gạo nếp là:
50 : 5 = 10 (kg)
Đáp số: 10 kg gạo nếp