Chủ đề 11: Các số đến 100000

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

Bài 1: Hoàn thành bảng sau:

Lời giải:

Bài 2: Số?

Lời giải:

Bài 3:

Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:

a) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị

b) 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị

c) 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị

d) 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị

Lời giải:

Số gồm

Viết số

Đọc số

a) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị

15 826

Mười năm nghìn tám trăm hai mươi sáu

b) 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị

32 043

Ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi ba

c) 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị

66 401

Sáu mươi sáu nghìn bốn trăm linh một

d) 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị

27 400

Hai mươi bảy nghìn bốn trăm

Bài 4: Chọn số thích hợp với cách đọc:

Lời giải:

Bài 1: Chọn số thích hợp với cách đọc:

Lời giải:

Bốn mươi nghìn

40 000

Tám mươi nghìn

80 000

Sáu mươi nghìn

60 000

Bảy mươi nghìn

70 000

Hai mươi chín nghìn một trăm bốn mươi lăm

29145

Một trăm nghìn

100000

Ba mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi tư

36074

Tám mươi nghìn một trăm linh tư

80104

Bài 2:

a) Số liền trước của số 13 450 là số nào?

b) Số liền sau của số 90 000 là số nào?

c) Số liền trước của số 10 001 là số nào?

d) Số liền sau của số 99 999 là số nào?

Lời giải:

a) Số liền trước của số 13 450 là số 13 449.

b) Số liền sau của số 90 000 là số 90 001.

c) Số liền trước của số 10 001 là số 10 000.

d) Số liền sau của số 99 999 là số 100 000.

Bài 3: Số?

Lời giải:

Bài 1: Chọn câu trả lời đúng:

Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1?

A) 1 000

B) 100 000

C) 100

D) 10 000

Lời giải:

Số có chữ số hàng chục nghìn là 1: 10 000

Bài 2: Số ?

a) 54 766 = 50 000 + ? + 700 + 60 + 6

b) 15 000 = ? + 5000

c) 37 059 = 30 000 + 7000 + ? + 9

d) 76 205 = 70 000 + 6000 + 200 + ?

Lời giải:

a) 54 766 = 50 000 + 4000 + 700 + 60 + 6

b) 15 000 = 10 000 + 5000

c) 37 059 = 30 000 + 7000 + 50 + 9

d) 76 205 = 70 000 + 6000 + 200 + 5

Bài 3: Trong hội chợ Tết, bác Đức, bác Trí và chú Dũng bốc thăm mã số trúng thưởng. Trong thùng còn lại năm số từ 13 820 đến 13 824. Bác Đức bốc được số 13 824. Như vậy:

a) Bác Trí không thể bốc được số 13 819

b) Chú Dũng chắc chắn bốc được số 13 824

c) Chú Dũng có thể bốc được số 13 822

Lời giải:

a) Bác Trí không thể bốc được số 13 819

Đ

Vì 13819 < 13820 nên số 13819 không có trong thùng. Vậy bác Trí không thể bốc được số 13819.

b) Chú Dũng chắc chắn bốc được số 13 824

S

Vì bác Đức đã bốc được số 13824 nên chú Dũng không thể bốc được số 13824.

c) Chú Dũng có thể bốc được số 13 822

Đ

Vì trong thùng có số 13822 nên chú Dũng có thể bốc được số 13822.

Bài 4: Người ta đóng số lên các khung xe đạp. Các khung xe đạp đã được đóng số từ 1 đến 99 997. Hỏi ba khung xe tiếp theo sẽ được đóng số nào?

Lời giải:

Ba khung xe tiếp theo được đóng số: 99 998; 99 999; 100 000

Bài 1: Chọn cách đọc số thích hợp:

Lời giải:

Bài 2:

a) Số?

b) Trong các số trên, số nào là số tròn chục nghìn?

Lời giải

Lời giải:

a)

b)

Số tròn chục nghìn là: 10 000; 20 000, 30 000

Bài 3: Chọn câu trả lời đúng:

Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:

– Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8.

– Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.

– Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4.

Số cần tìm là:

A. 64 301

B. 80 458

C. 82 361

D. 83 405

Lời giải:

Đáp án C: 82 361

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 906

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống