Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Sách giáo khoa toán lớp 3
- Sách Giáo Viên Toán Lớp 3
- Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 3
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 1
- Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Tập 2
Sách giải toán 3 Số 10 000 – Luyện tập giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 3 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:
Bài 1 (trang 97 SGK Toán 3): Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000
Lời giải:
1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10000
Bài 2 (trang 97 SGK Toán 3): Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900
Lời giải:
9300; 9400; 9500; 9600; 9700; 9800; 9900
Bài 3 (trang 97 SGK Toán 3): Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990
Lời giải:
9940; 9950; 9960; 9970; 9980; 9990
Bài 4 (trang 97 SGK Toán 3): Viết các số từ 9995 đến 10000
Lời giải:
9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10000
Bài 5 (trang 97 SGK Toán 3): Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số:
2665; 2002; 1999; 9999; 6890
Lời giải:
Số liền trước của 2665 là 2664, số liền sau của 2665 là 2666
Số liền trước của 2002 là 2001, số liền sau của 2002 là 2003
Số liền trước của 1999 là 1998, số liền sau của 1999 là 2000
Số liền trước của 9999 là 9998, số liền sau của 9999 là 10000
Số liền trước của 6890 là 6889, số liền sau của 6890 là 6891
Bài 6 (trang 97 SGK Toán 3): Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch
Lời giải:
…9992; 9993; 9994; … 9996; 9997; 9998; 9999…