Phần Đại số – Chương 4: Biểu thức đại số

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Sách giải toán 7 Bài 7: Cộng, trừ đa thức giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 7 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Trả lời câu hỏi Toán 7 Tập 2 Bài 6 trang 39: Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng.

Lời giải

Ta có hai đa thức:

A = 2x2 y2 – 4x3 + 7xy – 18

B = x3 y+x2 y2 – 15xy + 1

A + B = (2x2 y2 – 4x3 + 7xy – 18) + (x3y + x2y2 – 15xy + 1)

       = 2x2 y2 – 4x3 + 7xy – 18 + x3y + x2y2– 15xy + 1

       = (2x2 y2 + x2y2) – 4x3 + x3 y + (7xy – 15xy) + ( -18 + 1)

       = 3x2 y2 – 4x3 + x3 y – 8xy – 17

Vậy đa thức 3x2 y2 – 4x3 + x3 y – 8xy – 17 là tổng của hai đa thức A, B

Trả lời câu hỏi Toán 7 Tập 2 Bài 6 trang 40: Viết hai đa thức rồi tính hiệu của chúng.

Lời giải

Ta có hai đa thức:

C = 12x5 + 3y4-7x3 y + 2xy – 10

D = x5– y4 + x2 y + 9xy + 2

C – D = (12x5 + 3y4-7x3 y + 2xy – 10) – (x5– y4 + x2 y + 9xy + 2)

       = 12x5 + 3y4 – 7x3 y + 2xy-10 – x5 + y4 – x2 y – 9xy – 2

       = (12x5 – x5) + (3y4 + y4) – 7x3 y – x2 y + (2xy – 9xy) + ( – 10 -2)

       = 11x5 + 4y4 – 7x3 y -x2 y – 7xy – 12

Vậy đa thức 11x5 + 4y4-7x3 y – x2 y – 7xy – 12 là hiệu của hai đa thức C và D

Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Bài 29 (trang 40 SGK Toán 7 tập 2): Tính:

a) (x + y) + (x – y) ;

b) (x + y) – (x – y)

Lời giải:

a) (x + y) + (x – y) = x + y + x – y

= (x + x) + (y – y) = 2x

b) (x + y) – (x – y) = x + y – x + y

= (x – x) + (y + y) = 2y

Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Bài 30 (trang 40 SGK Toán 7 tập 2): Tính tổng của đa thức P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy – 6.

Lời giải:

P + Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 – xy – 6)

    = x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 – xy – 6

    = (x3 + x3) + x2y + (xy2 – xy2) – xy + (3 – 6)

    = 2x3 + x2y – xy – 3

Vậy P + Q = 2×3 + x2y – xy –3.

Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Bài 31 (trang 40 SGK Toán 7 tập 2): Cho hai đa thức:

M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1

N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y.

Tính M + N; M – N; N – M.

Lời giải:

M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) + (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)

      = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y

      = (3xyz + xyz)+( –3x2 + 5x2) + (5xy – 5xy) – y + ( – 1+3)

      = 4xyz + 2x2 – y + 2

M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)

      = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y

      = (– 3x2 – 5x2) + (3xyz – xyz) + (5xy + 5xy) + y +(– 1 – 3)

      = –8x2 + 2xyz + 10xy + y – 4.

N – M = (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y) – (3xyz – 3x2 + 5xy – 1)

      = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y – 3xyz + 3x2 – 5xy +1

      = (5x2 + 3x2)+ (xyz – 3xyz)+( – 5xy – 5xy) + (3 + 1 )– y

      = 8x2 – 2xyz – 10xy – y + 4.

Chú ý: Vì M – N và N – M là hai đa thức đối nhau nên

N – M = 8x2 – 2xyz – 10xy – y + 4

(Ta chỉ cần đổi dấu mỗi hạng tử của đa thức M – N là thu được N – M).

Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Bài 32 (trang 40 SGK Toán 7 tập 2): Tìm đa thức P và đa thức Q, biết:

a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1

b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5

Phân tích đề

Dạng bài này không khác gì dạng bài tìm x ở. Cách làm là coi vai trò của P, Q như x ở, còn các đa thức khác là giá trị đã biết.

Lời giải:

a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1

⇒ P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) – (x2 – 2y2)

= x2 – y2 + 3y2 – 1 – x2 + 2y2

= (x2 – x2) + ( – y2 + 3y2+ 2y2) – 1

= 0+ 4y2 – 1= 4y2 – 1.

Vậy P = 4y2 – 1.

b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5

⇒ Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5x2 – xyz)

= xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz

= (2x2+ 5x2) + (- 3xyz – xyz) + xy + 5

= 7x2 – 4xyz + xy + 5.

Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Bài 33 (trang 40 SGK Toán 7 tập 2): Tính tổng của hai đa thức:

a) M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2

b) P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2

Lời giải:

a) Ta có: M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3

và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2

⟹ M + N = (x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3) + (3xy3 – x2y + 5,5x3y2)

= x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3+ 3xy3 – x2y + 5,5x3y2

= (– 7,5x3y2 + 5,5x3y2) + (x2y – x2y ) + (0,5xy3 + 3xy3)+ x3

= –2x3y2 + 0 + 3,5xy3 + x3

= –2x3y2 + 3,5xy3 + x3.

b) Ta có: P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2

và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2.

⟹ P + Q = (x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2) + (x2y3 + 5 – 1,3y2)

= x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 + x2y3 + 5 – 1,3y2

= x5 +(– x2y3 + x2y3)+ (0,3y2 – 1,3y2)+ xy +(– 2 + 5)

= x5 + 0 – y2 + xy + 3.

= x5 – y2 + xy + 3.

Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Luyện tập (trang 40-41 sgk Toán 7 Tập 2)

Bài 34 (trang 40 SGK Toán 7 tập 2): Tính tổng của các đa thức:

a) P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2

b) M = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 và N = x2y2 + 5 – y2

Lời giải:

a) Ta có: P = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và Q = 3xy2 – x2y + x2y2

⇒ P + Q = (x2y + xy2 – 5x2y2 + x3) + (3xy2 – x2y + x2y2)

= x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 + 3xy2 – x2y + x2y2

= x3 +(– 5x2y2 + x2y2)+ (x2y – x2y) + (xy2+ 3xy2)

= x3 – 4x2y2 + 0 + 4xy2

= x3 – 4x2y2 + 4xy2

b) Ta có: M = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 và N = x2y2 + 5 – y2

⇒ M + N = (x3 + xy + y2 – x2y2 – 2) + (x2y2 + 5 – y2)

= x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 + x2y2 + 5 – y2

= x3 + (– x2y2 + x2y2) + (y2 – y2) + xy + (– 2 + 5)

= x3 + 0 + 0 + xy + 3

= x3 + xy + 3.

Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Luyện tập (trang 40-41 sgk Toán 7 Tập 2)

Bài 35 (trang 40 SGK Toán 7 tập 2): Cho hai đa thức:

M = x2 – 2xy + y2;

N = y2 + 2xy + x2 + 1.

a) Tính M + N;

b) Tính M – N.

Lời giải:

a) M + N = (x2 – 2xy + y2)+ (y2 + 2xy + x2 + 1)

= x2 – 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1

= (x2+ x2) + (y2 + y2) + (– 2xy+ 2xy) + 1

= 2x2 + 2y2 + 0 + 1

= 2x2 + 2y2 +1

b) M – N = (x2 – 2xy + y2)– (y2 +2xy +x2 + 1)

= x2 – 2xy + y2 – y2 – 2xy – x2 – 1

= (x2– x2) + (y2 – y2) + (– 2xy – 2xy) – 1

= 0 + 0 – 4xy – 1

= – 4xy – 1.

Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Luyện tập (trang 40-41 sgk Toán 7 Tập 2)

Bài 36 (trang 41 SGK Toán 7 tập 2): Tính giá trị của mỗi đa thức sau:

a) x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4

b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = –1 và y = –1

Lời giải:

a) Gọi A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3

Trước hết ta thu gọn đa thức :

A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3

= (– 3x3+ 3x3) + x2 + 2xy + (2y3– y3)

= 0 + x2 + 2xy + y3.

= x2 + 2xy + y3.

Thay x = 5 ; y = 4 vào A ta được :

A = 52+ 2.5.4 + 43 = 25 + 40 + 64 = 129.

Vậy giá trị biểu thức x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 ; y = 4 bằng 129.

b)

Cách 1 : Gọi B = xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8

Thay x = –1 ; y = –1 vào biểu thức.

B = (–1).(–1) – (–1)2.(–1)2+ (–1)4.(–1)4 – (–1)6.(–1)6 + (–1)8.(–1)8

= + 1 – 1.1 + 1.1 – 1.1+ 1.1

= 1 – 1 + 1 – 1 + 1

= 1

Cách 2: Khi x = -1, y = -1 thì x.y = (-1).(-1) = 1.

Có : B = xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 = xy – (xy)2 + (xy)4 – (xy)6 + (xy)8 = 1-1+1-1+1 = 0.

Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Luyện tập (trang 40-41 sgk Toán 7 Tập 2)

Bài 37 (trang 41 SGK Toán 7 tập 2): Viết một đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có ba hạng tử.

Lời giải:

Có nhiều cách viết, chẳng hạn:

    x3 + x2y – xy2

    x3 + xy + 1

    x + y3 + 1

    ………

Bài 6: Cộng, trừ đa thức

Luyện tập (trang 40-41 sgk Toán 7 Tập 2)

Bài 38 (trang 41 SGK Toán 7 tập 2): Cho các đa thức:

       A = x2 – 2y + xy + 1;

       B = x2 + y – x2y2 – 1

Tìm đa thức C sao cho:

a) C = A + B;         b) C + A = B.

Lời giải:

Ta có : A = x2 – 2y + xy + 1; B = x2 + y – x2y2 – 1

a) C = A + B = (x2 – 2y + xy + 1) + (x2 + y – x2y2 – 1)

C = x2 – 2y + xy + 1 + x2 + y – x2y2 – 1

C = (x2+ x2) + (– 2y + y) + xy – x2y2 + (1 – 1)

C = 2x2 – y + xy – x2y2 + 0

C = 2x2 – y + xy – x2y2

b) C + A = B ⟹ C = B – A

C = (x2 + y – x2y2 – 1) – (x2 – 2y + xy + 1)

C = x2 + y – x2y2 – 1 – x2 + 2y – xy – 1

C = (x2– x2) + (y + 2y) – x2y2 – xy + ( – 1 – 1)

C = 0 + 3y – x2y2 – xy – 2

C = 3y – x2y2 – xy – 2

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 967

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống