Phần Hình học – Chương 3: Tam giác đồng dạng

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Sách giải toán 8 Luyện tập (trang 88) giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 8 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác

Luyện tập (trang 68 sgk Toán 8 Tập 2)

Bài 18 (trang 68 SGK Toán 8 tập 2): Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm và BC = 7cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại E. Tính các đoạn EB, EC.

Lời giải:


Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác

Luyện tập (trang 68 sgk Toán 8 Tập 2)

Bài 19 (trang 68 SGK Toán 8 tập 2): Cho hình thang ABCD (AB // CD).

Đường thẳng a song song với DC, cắt các cạnh AD và BC theo thứ tự tại E và F. Chứng minh rằng:

Lời giải:


Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác

Luyện tập (trang 68 sgk Toán 8 Tập 2)

Bài 20 (trang 68 SGK Toán 8 tập 2): Cho hình thang ABCD (AB // CD). Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Đường thẳng a qua O và song song với đáy của hình thang cắt các cạnh AD, BC theo thứ tự tại E và F (h.26).

Chứng minh rằng OE = OF

Lời giải:

Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác

Luyện tập (trang 68 sgk Toán 8 Tập 2)

Bài 21 (trang 68 SGK Toán 8 tập 2): a) Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và đường phân giác trong AD. Tính diện tích tam giác ADM, biết AB = m, AC = n (n > m) và diện tích tam giác ABC là S.

b) Khi cho n = 7cm, m = 3cm, hỏi rằng diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC?

Lời giải:

a) Ta có: (do hai tam giác có chung chiều cao từ đỉnh A)

ΔABC có AD là phân giác


b) Với n = 7; m = 3, thay vào kết quả phần a ta có:

Vậy diện tích tam giác ADM chiếm 20% diện tích tam giác ABC.

Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác

Luyện tập (trang 68 sgk Toán 8 Tập 2)

Bài 22 (trang 68 SGK Toán 8 tập 2): Đố: Hình 27 cho biết có 6 góc bằng nhau:

Hình 27

Kích thước các đoạn thẳng đã được ghi trên hình. Hãy thiết lập những giá trị từ các kích thước đã cho.

Lời giải:


 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1174

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống