Giải Vở Bài Tập Lịch Sử Lớp 9

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Giải Vở Bài Tập Lịch Sử 9 Bài 33: Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1989 đến năm 2000) giúp HS giải bài tập, cung cấp cho HS những kiến thức cơ bản, chính xác, khoa học để các em có những hiểu biết cần thiết về lịch sử thế giới, nắm được những nét lớn của tiến trình lịch sử Việt Nam:

    Bài tập 1 trang 125 VBT Lịch Sử 9: Điền kiến thức vào bảng để thấy rõ hoàn cảnh Việt Nam và thế giới khi đất nước chuyển sang thực hiện đường lối đổi mới của Đảng từ Đại hội VI (tháng 12/1986):

    Lời giải:

    Hoàn cảnh Việt Nam Hoàn cảnh thế giới

    – Những khó khăn, hạn chế trong thời gian thực hiện 2 kế hoạch năm năm (1976 – 1980) và (1981 – 1985) chưa được khắc phục,.

    – Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kinh tế – xã hội trầm trọng.

    – cuộc cách mạng Khoa học – Kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.

    – Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng nghiêm trọng.

    – Công cuộc “cải cách – mở cửa” của Trung Quốc bước đầu thu được nhiều thành tựu.

    Bài tập 2 trang 125 VBT Lịch Sử 9: Điền kiến thức phù hợp vào cột trống bên phải về nhiệm vụ, mục tiêu của ba kế hoạch năm năm (1986 – 1990), (1991-1995) và (1996 – 2000).

    Lời giải:

    Nhiệm vụ, mục tiêu
    Kế hoạch 5 năm 1986 – 1900 – tập trung sức người, sức của thực hiện bằng được nhiệm vụ, mục tiêu của ba chương trình kinh tế lớn: Lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
    Kế hoạch 5 năm 1991 -1995

    – Đẩy mạnh công cuộc Đổi mới toàn diện và đồng bộ.

    – Ổn định và phát triển kinh tế – xã hội, tăng cường ổn định chính trị → đưa Việt Nam về cơ bản ra khỏi tình trạng khủng hoảng

    Kế hoạch 5 năm 1996 – 2000

    – Tiếp tục đổi mới toàn diện và đồng bộ đất nước

    – Tăng trưởng kinh tế nhanh, hiệu quả cao và bền vững đi đôi với giải quyết những vấn đề bức xúc trong xã hội.

    – Đảm bảo quốc phòng, an ninh.

    – Cải thiện đời sống nhân dân

    Bài tập 3 trang 126 VBT Lịch Sử 9: Điền kiến thức phù hợp vào cột trống bên phải vè những thành tích đạt được trong từng kế hoạch năm năm

    Lời giải:

    Thành tích
    Kế hoạch 5 năm 1986 – 1990

    – sản lượng lương thực – thực phẩm đáp ứng được nhu cầu trong nước, có dự trữ và xuất khẩu.

    – Hàng hóa tiêu dùng dồi dào, đa dạng về mẫu mã, chủng loại và lưu thông tương đối thuận lợi.

    – Kinh tế đối ngoại phát triển mạnh, mở rộng hơn trước về quy mô, hình thức.

    Kế hoạch 5 năm 1991 – 1995

    – Kinh tế tăng trưởng nhanh, mức tăng trưởng bình quân đạt 8.2%/năm.

    – Lạm phát được đẩy lùi.

    – Kinh tế đối ngoại phát triển, thị trường xuất nhập khẩu mở rộng, nguồn vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

    Kế hoạch 5 năm 1996 – 2000

    – Kinh tế tăng trưởng nhanh, tốc độ tăng trưởng bình quân đạt 7%/năm

    – cơ cấu ngành kinh tế bước đầu có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa.

    – kinh tế đối ngoại tiếp tục phát triển mạnh

    Bài tập 4 trang 126 VBT Lịch Sử 9: Điền kiến thức phù hợp vàn bảng về ý nghĩa của những thành tựu đạt được và những khó khăn tồn tại sau 15 năm (1986 – 2000) thực hiện đường lối Đổi mới.

    Lời giải:

    Ý nghĩa của những thành tựu đạt được Khó khăn, tồn tại

    – Đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng.

    – làm thay đổi bộ mặt đất nước và cuộc sống của nhân dân.

    – Tăng cường sức mạnh tổng hợp của dân tộc, củng cố vững chắc nền độc lập và chế độ xã hội chủ nghĩa.

    – Góp phần nâng cao vị thế và uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.

    – Nền kinh tế phát triển nhanh song chưa vững chắc; hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế còn thấp.

    – Kinh tế nhà nước chưa được củng cố và tương xứng với vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.

    – Tình trạng tham nhũng, suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức lối sống của một bộ phận cán bộ, đảng viên.

    – Các hoạt động khoa học và công nghệ chưa đáp ứng tốt yeu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước

     

    Bài giải này có hữu ích với bạn không?

    Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

    Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1105

    Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

    --Chọn Bài--

    Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

    Tải xuống