Chương 3: Hình học

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Bài 1 trang 11 VBT Toán 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn 1 2 3
Đường kính 1,2cm 1,6dm 0,45m
Chu vi

Lời giải:

Chu vi hình tròn (1) : C = d ⨯ 3,14 = 1,2 ⨯ 3,14 = 3,768cm

Chu vi hình tròn (2) : C = 1,6 ⨯ 3,14 = 5,024dm

Chu vi hình tròn (3) : C = 0,45 ⨯ 3,14 = 1,413m

Hình tròn 1 2 3
Đường kính 1,2cm 1,6dm 0,45m
Chu vi 3,768cm 5,024dm 1,413m

Bài 2 trang 11 VBT Toán 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn 1 2 3
Đường kính 5m 2,7dm 0,45cm
Chu vi

Lời giải:

Chu vi hình (1) : C = d ⨯ 3,14 = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 31,4m

Chu vi hình (2) : C = 2,7 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 16,956dm

Chu vi hình (3) : C = 0,45 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 2,826cm

Hình tròn 1 2 3
Đường kính 5m 2,7dm 0,45cm
Chu vi 31,4m 16,956dm 2,826cm

Bài 3 trang 11 VBT Toán 5 Tập 2: Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính chu vi của bánh xe đó.

Tóm tắt

Lời giải:

Chu vi bánh xe là :

1,2 ⨯ 3,14 = 3,768 (m)

Đáp số : 3,768m

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1076

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống