Chương 3: Hình học

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Bài 1 trang 14 VBT Toán 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn (1) (2)
Bán kính 20cm 0,25cm
chu vi
diện tích

Lời giải:

Hình tròn (1) (2)
Bán kính 20cm 0,25cm
chu vi 125,6cm 1,57m
diện tích 1256cm2 0,19625m2

Bài 2 trang 14 VBT Toán 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn (1) (2)
Chu vi
Diện tích

Lời giải:

Đường kính hình tròn (1) : d = C : 3,14 = 31,4 : 3,14 = 10cm

Bán kính hình tròn (1) : r = 10 : 2 = 5cm

Diện tích hình tròn (1) : S = 5 x 5 x 3,14 = 78,5cm2

Đường kính hình tròn (2) : d = 9,42 : 3,14 = 3m

Bán kính hình tròn (2) : r = 3 : 2 = 1,5m

Diện tích hình tròn (2) : S = 1,5 x 1,5 x 3,14 = 7,065m2

Hình tròn (1) (2)
Chu vi 31,4cm 9,42m
Diện tích 78,5cm2 7,065m2

Bài 3 trang 14 VBT Toán 5 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Diện tích phần tô đậm của hình chữ nhật là :

A. 6,785d2

B. 13,85dm2

C. 5,215dm2

D. 6dm2

Lời giải:

Diện tích hình tròn là :

0,5 x 0,5 x3,14 = 0,785 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật là :

3 x 2 = 6 (cm2)

Diện tích phần tô đậm là :

6 – 0,785 = 5,215 (m2)

Chọn đáp án C

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1019

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống