Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
- Sách Giáo Khoa Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
- Sách Giáo Viên Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
- Vở Bài Tập Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
Câu 1 (trang 57 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Hãy quan sát thân cây ở các hình dưới đây, đánh dấu x vào (. . .) trước ý đúng
Trả lời:
Câu 2 (trang 58 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Chọn tên các cây ghi trong khung để điền vào chỗ … trong bảng cho phù hợp.
Xoài, ngô, trầu không, cà chua, dưa hấu, bí ngô, kơ-nia, cau, tía tô, hồ tiêu, bàng, rau ngót, dưa chuốt, mây, bưởi, cà rốt, rau má, phượng vĩ, lá lốt, hoa
Trả lời:
Câu 1 (trang 59 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.
Trả lời:
a) Rạch thử vào thân cây (đu đủ, cao su, …) bạn thấy gì?
( X ) Không thấy gì
(. . .) Thấy nước chảy ra
(. . .) Thấy nhựa cây chảy ra
b) Bấm một ngọn cây (mướp, khoai lang, …) nhưng không làm đứt rời khỏi thân. Vài ngày sau bạn thấy gì?
(. . .) Ngọn cây bị héo
( X ) Ngọn cây vẫn tươi
Câu 2 (trang 59 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết chữ Đ vào (. . .) trước câu trả lời đúng, chữ S vào (. . .) trước câu trả lời sai.
Trả lời:
a) Thân cây có chức năng gì?
( Đ ) Vận chuyển các chất trong cây
( S ) Hút các chất dinh dưỡng từ đất lên để nuôi cây
( S ) Nâng đỡ tán lá
( Đ ) Nâng đỡ toàn bộ cây
b) Thân cây vận chuyển những chất gì?
( S ) Vận chuyển nước và các chất khoáng từ rễ lên lá
( Đ ) Vận chuyển các chất dinh dưỡng từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây
( S ) Vận chuyển các chất diệp lục từ lá đi khắp các bộ phận của cây
Câu 3 (trang 60 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Vẽ sơ đồ một cây xanh vào khung dưới đây, sau đó:
– Dùng mũi tên màu xanh để chỉ đường đi của nước và các chất khoáng lên lá:
– Dùng mũi tên màu đỏ để chỉ đường đi của các chất dinh dưỡng từ lá đi nuôi các bộ phân của cây
Trả lời:
Câu 4 (trang 61 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Hoàn thành bảng
Trả lời:
Tên cây | Lợi ích thân cây |
Lim, mít | Lấy quả, lấy gỗ |
Thông | Lấy gỗ |
Cao su | Lấy nhựa |
Mía | Lấy đường |
Rau muống, su hào | Làm rau xanh |
Ngô, khoai lang | Làm ngũ cốc |
Câu 1 (trang 62 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Hãy quan sát rễ cây ở các hình dưới đây, đánh dấu x vào (. . .) trước ý đúng.
Trả lời:
Câu 2 (trang 63 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết lên từ 2 đến 3 cây có các loại rễ
Trả lời:
a) Rễ cọc | b) Rễ chùm |
– Cây đậu | – Cây hành |
– Rau cải | – Cây toi |
– Lúa, ngô | |
c) Rễ phụ | d) Rễ củ |
– Cây đa | – Cây cà rốt |
– Cây si | – Cây su hào |
Câu 3 (trang 63 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Vẽ một cây có rễ củ (hoặc loại rễ khác)
Trả lời:
Câu 1 (trang 64 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước những câu trả lời đúng
Trả lời:
a) Cắt một cây rau sát gốc rồi trồng lại vào đất. Sau một ngày bạn thấy cây rau thế nào?
(. . .) Cây rau vẫn tươi
(. . .) Cây rau mọc ra rễ mới
( X ) Cây rau bị héo
b) Chức năng nào không phải của rễ cây?
(. . .) Hút nước
(. . .) Hút các chất khoáng hòa tan
(. . .) Bám chặt vào đất để giữ cho cây không bị đổ
( X ) Quang hợp
Câu 2 (trang 64 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Hoàn thành bảng
Trả lời:
Tên cây | Ích lợi của rễ cây |
Cây sắn ( khoai mì) | Dùng làm thức ăn |
Thổ nhân sâm, tam thất, nghệ | Dùng làm thuốc |
Củ cải đường | Dùng làm đường để ăn |