Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
- Sách Giáo Khoa Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
- Sách Giáo Viên Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
- Vở Bài Tập Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
Câu 1 (trang 62 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Hãy quan sát rễ cây ở các hình dưới đây, đánh dấu x vào (. . .) trước ý đúng.
Trả lời:
Câu 2 (trang 63 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết lên từ 2 đến 3 cây có các loại rễ
Trả lời:
a) Rễ cọc | b) Rễ chùm |
– Cây đậu | – Cây hành |
– Rau cải | – Cây toi |
– Lúa, ngô | |
c) Rễ phụ | d) Rễ củ |
– Cây đa | – Cây cà rốt |
– Cây si | – Cây su hào |
Câu 3 (trang 63 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Vẽ một cây có rễ củ (hoặc loại rễ khác)
Trả lời:
Câu 1 (trang 64 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước những câu trả lời đúng
Trả lời:
a) Cắt một cây rau sát gốc rồi trồng lại vào đất. Sau một ngày bạn thấy cây rau thế nào?
(. . .) Cây rau vẫn tươi
(. . .) Cây rau mọc ra rễ mới
( X ) Cây rau bị héo
b) Chức năng nào không phải của rễ cây?
(. . .) Hút nước
(. . .) Hút các chất khoáng hòa tan
(. . .) Bám chặt vào đất để giữ cho cây không bị đổ
( X ) Quang hợp
Câu 2 (trang 64 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Hoàn thành bảng
Trả lời:
Tên cây | Ích lợi của rễ cây |
Cây sắn ( khoai mì) | Dùng làm thức ăn |
Thổ nhân sâm, tam thất, nghệ | Dùng làm thuốc |
Củ cải đường | Dùng làm đường để ăn |
Câu 1 (trang 65 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng nhất
* Lá cây có màu gì?
Trả lời:
(. . .) Xanh
(. . .) Đỏ
(. . .) Vàng
( X ) Cả ba ý trên
Câu 2 (trang 65 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.
* Lá cây thường có màu xanh gì?
Trả lời:
(. . .) Xanh nước biển
(. . .) Xanh da trời
( X ) Xanh lục
Câu 3 (trang 65 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Quan sát hình vẽ chiếc lá dưới đây, điền tên các bộ phận của lá vào (. . .) cho phù hợp
Trả lời:
Câu 4 (trang 66 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Sưu tầm một số lá cây (lá thật hoặc tranh ảnh). Sắp xếp chúng theo nhóm có độ lớn, hình dạng gần giống nhau, sau đó viết tên chúng vào bảng dưới đây
Trả lời:
Hình dạng lá | Độ lớn của lá | ||
Dài | Hình bầu dục | Nhỏ | To |
Lá lúa | Lá xoài | Lá tre | Lá chuối |
Lá cây ngải cứu | Lá tía tô | Lá trúc | Lá cây vạn niên thanh |
Lá thân thảo | Lá cây phượng | Cây thiên niên kiện | |
Lá cây đa |
Câu 1 (trang 67 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng
Chức năng nào không phải của lá cây?
Trả lời:
(. . .) Hô hấp (hút khí ô-xi, nhả khí các-bô-níc)
(. . .) Thoát hơi nước
(. . .) Quang hợp (hút khí các-bô-níc, nhả ra khí ô-xi)
( X ) Quang hợp
Câu 2 (trang 67 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Quan sát hình vẽ dưới đây, điền vào (. . .) cho phù hợp.
Trả lời:
Câu 3 (trang 68 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết tên một số lá cây được sử dụng để gói bánh, gói hàng, để làm thức ăn, làm thuốc vào bảng dưới đây:
Trả lời:
Tên cây | Ích lợi lá cây |
Sen, chuối, dong, … | Dùng để gói |
Bạc hà, đinh lăng, Húng quế, … | Dùng làm thuốc |
Thìa là, lá lốt, hành, … | Dùng làm thức ăn |