Xem toàn bộ tài liệu Lớp 3: tại đây
- Giải Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
- Sách Giáo Khoa Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
- Sách Giáo Viên Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
- Vở Bài Tập Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 3
Câu 1 (trang 73 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng
Trả lời:
a) Trong số những con vật dưới đây, con vật nào to nhất?
(. . .) Bò
(. . .) Hổ
(. . .) Hươu cao cổ
( X ) Voi
b) Trong số những con vật dưới đây, con vật nào có mũi dài nhất?
(. . .) Bò
(. . .) Hổ
(. . .) Hươu cao cổ
( X) Voi
c) Trong số những con vật dưới đây, con nào có cổ dài nhất?
(. . .) Bò
(. . .) Hổ
( X ) Hươu cao cổ
(. . .) Voi
d) Trong số những con vật dưới đây, con vật nào bé nhất?
(. . .) Cóc
(. . .) Ong
(. . .) Ếch
( X ) Kiến
Câu 2 (trang 73 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Quan sát các hình trang 94, 95 trong sách giáo khoa và trả lời các câu hỏi:
a) những con vật nào có đuôi?
– Những con vật có đuôi: bò, hổ, sóc, voi, hươu cao cổ, cá heo.
b) những con vật nào không có đuôi?
– Những con vật không có đuôi: ếch, kiến, ong.
c) Những con vật nào vừa có chân, vừa có cánh?
– Những con vật vừa có chân, vừa có cánh: đại bàng, ong.
d) Những con vật nào có nhiều chân?
– Những con vật có nhiều chân: con rết, con gián, con ong
e) Những con vật nào có 4 chân?
– Những con vật có 4 chân: bò, hổ, voi, hươu cao cổ, sóc.
g) Con vật nào biết bay?
– Con vật biết bay: đại bàng, ong
h) Con vật nào biết bơi?
– Con vật biết bơi: Cá heo
Câu 3 (trang 74 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Hãy rút ra nhận xét khái quát về những đặc điểm chung của động vật và điền nhận xét đó vào chỗ … trong câu dưới đây.
Trả lời:
Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật khác nhau nhưng cơ thể của chúng đều có 3 bộ phận là: chân, thân và đầu.
Câu 1 (trang 75 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Điền tên các bộ phạn của con ong vào (. . .) cho phù hợp.
Trả lời:
Câu 2 (trang 75 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng
* Đặc điểm nào không phải của nhóm côn trùng?
Trả lời:
( X ) Có xương sống
(. . .) Có vỏ cứng
(. . .) Có 6 chân
Câu 3 (trang 75 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết tên một số côn trùng:
a) Có ích đối với con người: bọ rùa, bọ ngựa, ong, bọ phân, …
b) Có hại đối với con người: bọ sâu tai, bọ rau xanh, rệp sáp, sên và ốc sên, ….
Câu 1 (trang 76 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Điền tên các bộ phận con tôm, cua vào (. . .) cho phù hợp
Trả lời:
Câu 2 (trang 77 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng
Trả lời:
a) Đặc điểm nào không phải của tôm?
(. . .) Không có xương sống
( X ) Có vỏ dày, mềm
(. . .) Có nhiều chân, phân thành các đốt
b) Đặc điểm nào không phải của cua?
(. . .) Không có xương sống
( X ) Có vỏ mềm, không có mai
(. . .) Có 8 chân, phân thành các đốt
Câu 3 (trang 77 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Cơ thể tôm và cua có đặc điểm gì chung?
Trả lời:
– Điểm giống: tôm và cua đều có nhiều chân, có phần vỏ cứng để bảo vệ
Câu 1 (trang 78 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết tên một số loài cá mà bạn biết
Trả lời:
– Cá sống ở nước ngọt: cá chép, cá trắm, cá rô phi, …
– Cá sống ở nước mặn: cá heo, cá mập, cá voi, ….
Câu 2 (trang 78 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng
Trả lời:
a) Trong số những con cá dưới đây, con nào có đuôi dài nhất?
(. . .) Cá chim
(. . .) Cá ngừ
( X ) Cá đuối
(. . .) Cá mập
b) Trong số những con cá dưới đây, con nào hung dữ nhất?
(. . .) Cá chim
(. . .) Cá ngừ
(. . .) Cá đuối
( X ) Cá mập
Câu 3 (trang 78 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Cơ thế cá có đặc điểm gì chung?
Trả lời:
– Bộ phận bên ngoài của cá bao gồm: đầu, vây, đuôi và thân mình.
Câu 4 (trang 79 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Vẽ, tô màu và điền tên các bộ phận bên ngoài của một số con cá mà bạn thích.
Trả lời: