Unit 4: Caring for those in need

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 11 Language (trang 48-49 SGK Tiếng Anh 11 mới) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 11 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

Unit 4 lớp 11: Language

Vocabulary

1. Match each word with its meaning. (Hãy ghép mỗi từ phù hợp với nghĩa của nó.)

1.b 2.e 3.d 4.c 5.a

2. Complete the following sentences with the appropriate words from the box. (Hoàn thành câu bằng từ thích hợp cho trong khung.)

1. blind 2. cognitive 3. donation 4. physical 5. hearing

Pronunciation

1. Listen and repeat. Pay attention to the vowels in bold. (Nghe và lặp lại, chú ý đến những nguyên âm in đậm.)

Bài nghe:
/uploads/tieng-anh-11-moi/file-audio/tieng-anh-11-moi-unit-4-language-pronunciation-ex-1.mp3

secondary deafening preferable
dictionary frightening battery
history restaurant police
library family

2. Listen and repeat the following sentences. Pay attention to the vowels in bold. (Nghe và lặp lại câu, chú ý đến những nguyên âm in đậm.)

Bài nghe:
/uploads/tieng-anh-11-moi/file-audio/tieng-anh-11-moi-unit-4-language-pronunciation-ex-2.mp3

1. Last week, we discussed a visit to a secondary school for children with disabilities.

2. They really like studying English and history.

3. I couldn’t hear anything but the deafening noise of the drums.

4. Before you use this talking pen, remember to check the batteries first.

5. It would be preferable to donate Braille books, not large-print books.

Grammar

1. Choose the correct form of the verbs in brackets to complete the sentences. (Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)

1. launched 2. decided 3. invited 4. have completely changed 5. have collected

2. Complete each sentence, using the past simple or present pcrfcct form of the verb in brackets. (Hoàn thành từng câu một, sử dụng thì quá khứ đơn hay hiện tại hoàn thành của động từ cho trong ngoặc đơn.)

1. decided 2. have joined 3. have volunteered 4. presented
5. have donated 6. talked 7. have sent 8. visited

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 949

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống