Unit 9: Cities of the future

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 11 Language (trang 48-49 SGK Tiếng Anh 11 mới) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 11 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

Unit 9 lớp 11: Language

Vocabulary

1. Write the words or phrases given in the box next to their meanings. (Viết từ / cụm từ cho trong khung bên cạnh nghĩa của chúng.)

Bài nghe:
/uploads/tieng-anh-11-moi/file-audio/tieng-anh-11-moi-unit-9-language-pronunciation-ex-1.mp3

1. inhabitant 2. infrastructure 3. renewable 4. urban
5. liveable 6. sustainable 7. overcrowded 8. quality of life

2. Complete the sentences with the right form of the words or phrases in 1. (Hoàn thành câu bằng dạng đúng của từ / cụm từ ở bài tập 1.)

Bài nghe:
/uploads/tieng-anh-11-moi/file-audio/tieng-anh-11-moi-unit-9-language-pronunciation-ex-2.mp3

1. urban 2. liveable 3. infrastructure 4. overcrowded
5. inhabitants 6. renewable 7. quality of life 8. sustainable

Pronunciation

1. Listen and decide whether the question tags in B’s responses have a rising or falling intonation. Mark ? (rising intonation) or (falling intonation) after the question tags.Nghe và nói xem những câu hỏi đuôi trong phần trả lời của B có ngữ điệu lên hay xuống. Đánh dấu /(ngữ điệu lên) hay (ngữ điệu xuống) sau những câu hỏi đuôi.) ()

1. 2. / 3. / 4. 5. /

2. Listen and repeat the exchanges in 1. (Nghe và lặp lại câu trả lời ở bài tập 1.)

Grammar

1. Match the question tags with the statements to make complete sentences. (Ghép phần hỏi đuôi với phần câu kề để hoàn thành câu.)

1.c 2.h 3.f 4.d
5. g 6. a 7. b 8. e

2. Complete the sentences with the correct question tags. (Hoàn thành câu bằng câu hỏi đuôi.)

1. is there 2. can’t you 3. has it 4. will / would / could / won’t you
5. shall we 6. aren’t they 7. haven’t they 8. has she

3. Match the if – clauses with the result clauses. (Ghép các mệnh đề if với các mệnh đề kết quả.)

1.e 2.c 3.f 4.a
5.h 6.b 7.d 8.g

4. Combine the sentences or rewrite them to make conditional sentences. Decide whether to use type 0 or 1. (Nối những cặp câu dưới đây, viết chúng thành câu điều kiện, loại 0 hoặc 1.)

1. If the baby is crying, he may be hungry. / The baby may be hungry if he is crying. (Type 1)

2. If you travel on a budget flight, you have to pay for your drink and food. You have to … if you travel … (type 0)

3. If the weather is fine, I walk to work instead of driving. / I walk … if the weather is fine. (Type 0)

4. If people start using more solar energy, there will be less pollution. (Type 1)

5. If they have no homework, they usually play soccer. (Type 0)

6. If you travel by train, it takes five hours to get to Nha Trang. (Type 0)

7. If the government reduces / manages to reduce the use of fossil fuels, our city will become a more liveable place. (Type 1)

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1185

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống